TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

linge

linen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clothes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

linge

Waesche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

linge

linge

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

linge /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Waesche

[EN] linen

[FR] linge

linge /INDUSTRY-METAL/

[DE] Waesche

[EN] clothes

[FR] linge

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

linge

linge [IẼ3] n. m. 1. vải lanh; đồ khăn vải (khăn ban, khăn ăn, áo gối; ga giường, khăn tắm). > Envelopper un jambon avec un linge: Bọc giăm bông bằng khăn vài. Prendre un linge usagé pour polir les cuivres: Lấy miếng khăn vải cũ dề lau chùi dồ dồng. > Khăn, mảnh vải. Armoire à linge: Tủ dựng dồ khăn vải. Linge brodé: Đồ khăn vải thêu. Linge de maison (hay linge): Đồ khăn vài gia dụng. -Linge de fil, de coton: Vải sọi, vải bông. 2. Linge de corps (hay absol. linge): Quần áo trong, đồ lót. Changer de linge: Thay quần áo trong; thay ga giừòng, áo gối...