linge
linge [IẼ3] n. m. 1. vải lanh; đồ khăn vải (khăn ban, khăn ăn, áo gối; ga giường, khăn tắm). > Envelopper un jambon avec un linge: Bọc giăm bông bằng khăn vài. Prendre un linge usagé pour polir les cuivres: Lấy miếng khăn vải cũ dề lau chùi dồ dồng. > Khăn, mảnh vải. Armoire à linge: Tủ dựng dồ khăn vải. Linge brodé: Đồ khăn vải thêu. Linge de maison (hay linge): Đồ khăn vài gia dụng. -Linge de fil, de coton: Vải sọi, vải bông. 2. Linge de corps (hay absol. linge): Quần áo trong, đồ lót. Changer de linge: Thay quần áo trong; thay ga giừòng, áo gối...