TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

longue

long

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

longue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le long dorsal

Cơ lung dài.

Tapis long de deux mètres

Tấm thảm dài hai mét.

Phares à longue portée

Đèn pha chiếu xa.

Une longue vie

Sống lâu.

Syllabe, voyelle longue

Ảm tiết dài, nguyên âm dài.

Un règne long de dix ans

Một triều dại kéo dài mười năm.

Il est long à se décider

Nó mãi mói quyết dinh.

Des rideaux de trois mètres de long

Rèm của chiều dài ba mét.

Je lui ai exposé le problème tout du long

Tôi đã trình bày toàn bộ vấn dề cho nó.

Redites qui, à la longue, finissent par lasser

Những lòi lặp di lặp lại lâu dần cuối cùng sẽ làm mệt mỏi.

Tout le long de l’année

Suốt từ dầu năm dến cuỗi năm.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

long,longue

long, longue [lõ, lõg] adj., n. và adv. A. adj. 1. Dài. Une longue perche: Cái sào dài. Une robe longue: Chiếc áo dầm dài. Une salle très longue: Một căn phòng rất dài. > GPHÀU Le muscle long abducteur du pouce: Cơ giạng dài của ngón cái. -N. m. Le long dorsal: Cơ lung dài. t> Loc., Bóng Avoir le bras long: Có ảnh huỏng. -Avoir les dents longues: Tham lam, có nhiều tham vọng. > Long de: Chiều dài là. Tapis long de deux mètres: Tấm thảm dài hai mét. 2. Xa. Phares à longue portée: Đèn pha chiếu xa. -QUÂN Coup long: Đạn roi xa. > HÁI Navigation au long cours: Hàng hải đuòng dài. n. 1. Lâu, dài lâu. Une longue vie: Sống lâu. > NGÔN Syllabe, voyelle longue: Ảm tiết dài, nguyên âm dài. -N. f. Une longue. > Long de: Kéo dài là. Un règne long de dix ans: Một triều dại kéo dài mười năm. 2. Nous nous connaissons de longue date: Chúng tòi quen nhau từ lâu rồi. Un bail à long terme: Họp dồng cho thuê dài hạn. 3. Long à: Lâu, chậm. Il est long à se décider: Nó mãi mói quyết dinh. B. n. m. Chiều dài. Des rideaux de trois mètres de long: Rèm của chiều dài ba mét. Trái largeur. O Tomber de tout son long: Ngã sóng soài. C. I. adv. Nhiều. Regard qui en dit long: Ánh mắt nói lên điều đó rất nhiều. IL loc. adv. 1. De long, en long: Theo chiều dài. Scieur de long: Thơ xẻ. Fendre une bûche en long: Chè doc cây củi. Se promener de long en large: Đi đi lại lại. 3. Au long, tout du long: Toàn bộ, hoàn toàn. Je lui ai exposé le problème tout du long: Tôi đã trình bày toàn bộ vấn dề cho nó. 4. À la longue: Lâu dần, dần dà, dần dần, với thồi gian. Redites qui, à la longue, finissent par lasser: Những lòi lặp di lặp lại lâu dần cuối cùng sẽ làm mệt mỏi. IIL loc. prép. Au long de, tout le long de. 1. Au long du ruisseau: Dọc theo con suối. 2. Suốt từ đầu đến cuối. Tout le long de l’année: Suốt từ dầu năm dến cuỗi năm.