long,longue
long, longue [lõ, lõg] adj., n. và adv. A. adj. 1. Dài. Une longue perche: Cái sào dài. Une robe longue: Chiếc áo dầm dài. Une salle très longue: Một căn phòng rất dài. > GPHÀU Le muscle long abducteur du pouce: Cơ giạng dài của ngón cái. -N. m. Le long dorsal: Cơ lung dài. t> Loc., Bóng Avoir le bras long: Có ảnh huỏng. -Avoir les dents longues: Tham lam, có nhiều tham vọng. > Long de: Chiều dài là. Tapis long de deux mètres: Tấm thảm dài hai mét. 2. Xa. Phares à longue portée: Đèn pha chiếu xa. -QUÂN Coup long: Đạn roi xa. > HÁI Navigation au long cours: Hàng hải đuòng dài. n. 1. Lâu, dài lâu. Une longue vie: Sống lâu. > NGÔN Syllabe, voyelle longue: Ảm tiết dài, nguyên âm dài. -N. f. Une longue. > Long de: Kéo dài là. Un règne long de dix ans: Một triều dại kéo dài mười năm. 2. Nous nous connaissons de longue date: Chúng tòi quen nhau từ lâu rồi. Un bail à long terme: Họp dồng cho thuê dài hạn. 3. Long à: Lâu, chậm. Il est long à se décider: Nó mãi mói quyết dinh. B. n. m. Chiều dài. Des rideaux de trois mètres de long: Rèm của chiều dài ba mét. Trái largeur. O Tomber de tout son long: Ngã sóng soài. C. I. adv. Nhiều. Regard qui en dit long: Ánh mắt nói lên điều đó rất nhiều. IL loc. adv. 1. De long, en long: Theo chiều dài. Scieur de long: Thơ xẻ. Fendre une bûche en long: Chè doc cây củi. Se promener de long en large: Đi đi lại lại. 3. Au long, tout du long: Toàn bộ, hoàn toàn. Je lui ai exposé le problème tout du long: Tôi đã trình bày toàn bộ vấn dề cho nó. 4. À la longue: Lâu dần, dần dà, dần dần, với thồi gian. Redites qui, à la longue, finissent par lasser: Những lòi lặp di lặp lại lâu dần cuối cùng sẽ làm mệt mỏi. IIL loc. prép. Au long de, tout le long de. 1. Au long du ruisseau: Dọc theo con suối. 2. Suốt từ đầu đến cuối. Tout le long de l’année: Suốt từ dầu năm dến cuỗi năm.