TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lang

dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nh länger

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp cao längst I a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dài hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lâu dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưông kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: éine ~ e Súppe canh loãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưóc dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nưóc hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có độ dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chi tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỉ mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dài dòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo chiều dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

còn lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lang

long

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lang

lang

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

lang

filant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

long

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Schneiden ungleich lang

Me cắt có độ dài khác nhau

Antenne zu lang (Bild 3c).

Ăng ten quá dài (hình 3c).

Wie lang ist eine abgestimmte Empfangsantenne?

Một ăng ten nhận sóng được chỉnh có độ dài bao nhiêu?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lang- und Kurzhubhonen

Mài khôn đoạn dài và ngắn

Wenn die Ketten sehr lang sind, entstehen Wachse.

Khi các mạch rất dài, ta sẽ có các chất sáp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie trägt das Haar jetzt wieder lang

bây giờ cô ấy lại đễ tóc dài.

ein fünf Meter langes Seil

một sợi dây dài năm mét.

komm mal her, Langer

đến đây này, anh bạn cao kều!

ein langer Brief

một bức thư dài.

das ist eine lange Zeit

đó là một khoảng thời gian dài

gehen Sie lieber den Fluss lang

tốt hơn là ông hãy đi dọc theo bờ sông. lang (Adv.): dài, dọc theo

komm, wir müssen hier lang!

nào, chúng ta phải di dọc theo đây! Iang.är.me.lig, lang.ârm.lig [-erm(a)hẹ] (Adj.): có tay (áo) dài.

er hat sehr lange gearbeitet

anh ta đã làm việc rất lâu

lange anhaltender Beifall

tràng vỗ tay kéo dài

sie konnte es nicht mehr länger ertragen

nàng không thể chịu đựng điều ấy lâu han

es ist schon lange her

chuyện xảy ra đã lâu

auf meinen Anruf kann er lange warten

còn lâu mình mới gọi điện cho hắn.

das ist noch lange nicht alles

đó chưa phải là tất cả đâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fünf Meter lang

dài 5 mét; 2. lâu, kéo dài, dài hạn, lâu dài, trưông kì;

auf lang e [längere] Zeit

lâu dài, lâu;

vor lang en Jahren

ngày xửa ngày xưa, đã lâu lắm rồi;

vor nicht lang er Zeit

không lâu;

nach lang en Jahren

nhiều năm sau; 3.:

éine lang e Súppe

canh loãng, nưóc dùng, nưóc hầm; ♦ einen ~

er machte ein lang es Gesicht

mặt nó dài ngoẵng ra, mặt nó buồn XỈU;

mit lang en Zähnen éssen

ăn một cách cưởng bdc,

mit lang er Náse abziehen

ra đi tay trắng; II adv xem

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

lang

long

lang

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/

dài;

sie trägt das Haar jetzt wieder lang : bây giờ cô ấy lại đễ tóc dài.

lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/

có độ dài;

ein fünf Meter langes Seil : một sợi dây dài năm mét.

lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/

(ugs ) cao;

komm mal her, Langer : đến đây này, anh bạn cao kều!

lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/

chi tiết; tỉ mỉ; dài dòng (ausführlich);

ein langer Brief : một bức thư dài.

lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/

lâu; kéo dài; trong thời gian dài; trường kỳ;

das ist eine lange Zeit : đó là một khoảng thời gian dài

lang /(landsch.)/

(Präp mit Akk , nachgestellt) dọc; theo chiều dài (entlang);

gehen Sie lieber den Fluss lang : tốt hơn là ông hãy đi dọc theo bờ sông. lang (Adv.): dài, dọc theo komm, wir müssen hier lang! : nào, chúng ta phải di dọc theo đây! Iang.är.me.lig, lang.ârm.lig [-erm(a)hẹ] (Adj.): có tay (áo) dài.

lang /(Adv.; länger, am längsten)/

lâu; trong thời gian dài;

er hat sehr lange gearbeitet : anh ta đã làm việc rất lâu lange anhaltender Beifall : tràng vỗ tay kéo dài sie konnte es nicht mehr länger ertragen : nàng không thể chịu đựng điều ấy lâu han es ist schon lange her : chuyện xảy ra đã lâu auf meinen Anruf kann er lange warten : còn lâu mình mới gọi điện cho hắn.

lang /(Adv.; länger, am längsten)/

(in Verbindung mit nachge- stelltem “nicht’) còn lâu (bei weitem, längst);

das ist noch lange nicht alles : đó chưa phải là tất cả đâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lang /(so sá/

(so sánh länger, cấp cao längst) I a 1.dài, trưông; - er Teil má súng; fünf Meter lang dài 5 mét; 2. lâu, kéo dài, dài hạn, lâu dài, trưông kì; auf lang e [längere] Zeit lâu dài, lâu; vor lang en Jahren ngày xửa ngày xưa, đã lâu lắm rồi; vor nicht lang er Zeit không lâu; nach lang en Jahren nhiều năm sau; 3.: éine lang e Súppe canh loãng, nưóc dùng, nưóc hầm; ♦ einen lang en Hals, machen [tỏ ra] tò mò, hiếu kỳ, tọc mạch, thóc mách; lang e Óhren machen nghe trộm, nghe lỏm, rình nghe, lắng nghe, tò mò; lang e Finger machen [haben] ăn cắp, đánh cắp, ăn trộm; er machte ein lang es Gesicht mặt nó dài ngoẵng ra, mặt nó buồn XỈU; mit lang en Zähnen éssen ăn một cách cưởng bdc, mit lang er Náse abziehen ra đi tay trắng; II adv xem lánge, cũng xem längst.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lang /TECH,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Lang

[EN] long

[FR] filant

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

lang

long

Lexikon xây dựng Anh-Đức

lang

long

lang