lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/
dài;
sie trägt das Haar jetzt wieder lang : bây giờ cô ấy lại đễ tóc dài.
lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/
có độ dài;
ein fünf Meter langes Seil : một sợi dây dài năm mét.
lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/
(ugs ) cao;
komm mal her, Langer : đến đây này, anh bạn cao kều!
lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/
chi tiết;
tỉ mỉ;
dài dòng (ausführlich);
ein langer Brief : một bức thư dài.
lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/
lâu;
kéo dài;
trong thời gian dài;
trường kỳ;
das ist eine lange Zeit : đó là một khoảng thời gian dài
lang /(landsch.)/
(Präp mit Akk , nachgestellt) dọc;
theo chiều dài (entlang);
gehen Sie lieber den Fluss lang : tốt hơn là ông hãy đi dọc theo bờ sông. lang (Adv.): dài, dọc theo komm, wir müssen hier lang! : nào, chúng ta phải di dọc theo đây! Iang.är.me.lig, lang.ârm.lig [-erm(a)hẹ] (Adj.): có tay (áo) dài.
lang /(Adv.; länger, am längsten)/
lâu;
trong thời gian dài;
er hat sehr lange gearbeitet : anh ta đã làm việc rất lâu lange anhaltender Beifall : tràng vỗ tay kéo dài sie konnte es nicht mehr länger ertragen : nàng không thể chịu đựng điều ấy lâu han es ist schon lange her : chuyện xảy ra đã lâu auf meinen Anruf kann er lange warten : còn lâu mình mới gọi điện cho hắn.
lang /(Adv.; länger, am längsten)/
(in Verbindung mit nachge- stelltem “nicht’) còn lâu (bei weitem, längst);
das ist noch lange nicht alles : đó chưa phải là tất cả đâu.