TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong thời gian dài

lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trường kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trong thời gian dài

lang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sulfation kann auftreten, wenn die Starterbatterie längere Zeit in entladenem Zustand steht.

Sự sulfate hóa có thể xảy ra khi ắc quy khởi động ở trạng thái hết điện trong thời gian dài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um dies zu vermeiden muss der Mischkopf bei längeren Intervallen gereinigt werden.

Để tránh hiện tượng này, đầu trộn phảiđược tẩy sạch định kỳ trong thời gian dài.

Bei langen Restkühlzeiten kann zusätzlich eine Dosierverzögerung eingegeben werden.

Trong thời gian dài, làm nguội còn lại có thể tính thêm vào sự chậm trễ định liều lượng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Langzeitstabile hohe Messgenauigkeit

Đo chính xác trong thời gian dài

Bei überhitztem Dampf, wenn längere Zeit kein Kondensatanfall und Arbeitsgeräusche unzulässig.

Trường hợp hơi quá nhiệt, khi chất ngưng tụ không có trong thời gian dài và không cho phép gây tiếng ồn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat sehr lange gearbeitet

anh ta đã làm việc rất lâu

lange anhaltender Beifall

tràng vỗ tay kéo dài

sie konnte es nicht mehr länger ertragen

nàng không thể chịu đựng điều ấy lâu han

es ist schon lange her

chuyện xảy ra đã lâu

auf meinen Anruf kann er lange warten

còn lâu mình mới gọi điện cho hắn.

das ist eine lange Zeit

đó là một khoảng thời gian dài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lang /(Adv.; länger, am längsten)/

lâu; trong thời gian dài;

anh ta đã làm việc rất lâu : er hat sehr lange gearbeitet tràng vỗ tay kéo dài : lange anhaltender Beifall nàng không thể chịu đựng điều ấy lâu han : sie konnte es nicht mehr länger ertragen chuyện xảy ra đã lâu : es ist schon lange her còn lâu mình mới gọi điện cho hắn. : auf meinen Anruf kann er lange warten

durativ /['du:rati:f] (Adj.) (Sprachw.)/

kéo dài; trong thời gian dài (andauernd, anhaltend);

lang /[larj] (Adj.; länger [’lerjor], längste [’lerjst...])/

lâu; kéo dài; trong thời gian dài; trường kỳ;

đó là một khoảng thời gian dài : das ist eine lange Zeit