TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

loque

stone loach

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

loque

Bachschmerle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bartgrundel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schmerle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

loque

loque

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

barbette

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chatouille

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

loche franche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un vagabond en loques

Một kẻ lang thang quần áo rách tả toi.

Une loque humaine

Một hình nhăn thân tàn ma dại.

Vieillard loqueteux

Ồng già ăn mặc rách ruồi.

Un loqueteux

Ngưòi rách rưói, người nghèo khốn khổ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

barbette,chatouille,loche franche,loque /FISCHERIES/

[DE] Bachschmerle; Bartgrundel; Schmerle

[EN] stone loach

[FR] barbette; chatouille; loche franche; loque

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

loque

loque [bk] n. f. 1. Miếng giẻ. 2. Plur. Quần áo rách tả toi. Un vagabond en loques: Một kẻ lang thang quần áo rách tả toi. 3. Bông Kẻ thân tàn ma dại, nguời hết hoi. Une loque humaine: Một hình nhăn thân tàn ma dại. 4. KT Bệnh ung trúng (ong). -loque Từ tố có nghĩa là " nói" , loquet [bke] n. m, Chốt, then cài (của), loqueteau [bkto] n. m. Chốt nhỏ, then nhỏ, - loqueteux, euse [bkto, 0Z] adj. 1. Mặc rách ruói. Vieillard loqueteux: Ồng già ăn mặc rách ruồi. > Subst. Khinh Un loqueteux: Ngưòi rách rưói, người nghèo khốn khổ. 2. Rideaux loqueteux: Tấm rềm rách buom.