loque
loque [bk] n. f. 1. Miếng giẻ. 2. Plur. Quần áo rách tả toi. Un vagabond en loques: Một kẻ lang thang quần áo rách tả toi. 3. Bông Kẻ thân tàn ma dại, nguời hết hoi. Une loque humaine: Một hình nhăn thân tàn ma dại. 4. KT Bệnh ung trúng (ong). -loque Từ tố có nghĩa là " nói" , loquet [bke] n. m, Chốt, then cài (của), loqueteau [bkto] n. m. Chốt nhỏ, then nhỏ, - loqueteux, euse [bkto, 0Z] adj. 1. Mặc rách ruói. Vieillard loqueteux: Ồng già ăn mặc rách ruồi. > Subst. Khinh Un loqueteux: Ngưòi rách rưói, người nghèo khốn khổ. 2. Rideaux loqueteux: Tấm rềm rách buom.