Đức
Montag
Pháp
lundi
lundi [lSédi] n. m. Thứ hai. t> Lundi saint: Thứ hai của tuần lễ thánh. > Lundi de Pâques, de Pentecôte: Thứ hai tiếp sau lễ Phục sinh, sau lễ Hạ trần.