lis,lys
lis hay lys [lis] n. m. 1. Cây huệ, cây bách họp. > Spécial. Cây huệ tây, cây hoa loa kền trắng. Un teint de lis: Nưóc da trắng ngần. 2. Fleur de lis: Hình hoa huệ tây (huy hiệu, biểu hiệu). Les fleurs de lis des armes de France: Hình hoa huệ tây ở các gia huy Pháp. La fleur de lis est aujourd’hui l’emblème de la province du Québec: Ngày nay, hình hoa huệ tây là biểu hiệu của tỉnh Québec. 3. ĐỘNG Lis de mer: Huệ biển (động vật ngành da gai).