TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

lys

lily

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

lys

Lilie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

lys

lis

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lys

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lis,lys /ENVIR/

[DE] Lilie

[EN] lily

[FR] lis; lys

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lis,lys

lis hay lys [lis] n. m. 1. Cây huệ, cây bách họp. > Spécial. Cây huệ tây, cây hoa loa kền trắng. Un teint de lis: Nưóc da trắng ngần. 2. Fleur de lis: Hình hoa huệ tây (huy hiệu, biểu hiệu). Les fleurs de lis des armes de France: Hình hoa huệ tây ở các gia huy Pháp. La fleur de lis est aujourd’hui l’emblème de la province du Québec: Ngày nay, hình hoa huệ tây là biểu hiệu của tỉnh Québec. 3. ĐỘNG Lis de mer: Huệ biển (động vật ngành da gai).