méditer
méditer [médité] V. [1] 1. V. tr. Ngẫm nghĩ, suy ngẫm, trầm ngâm, đăm chiêu, trầm tư. Méditer une question: Suy ngẫm một vấn dề. > Suy ngẫm đề xuất thực hiện. Méditer un plan: Suy ngẫm dề xuất thực hiện một kế hoach. -Méditer de (+ inf.) Trù định, dự kiến, dự định. Il médite de se retirer: Õng ta dự dịnh về hưu. 2. V. tr. indir. Méditer sur l’avenir de l’humanité: Ngẫm nghĩ về tương lai nhân loại. -(S. comp.) Passer son temps à méditer: Dể thời gian mà suy ngẫm. TÔN Retraitants qui méditent: Những người cấm phòng dang nhập dinh.