TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

méditer

nachdenken

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

méditer

méditer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Méditer une question

Suy ngẫm một vấn dề.

Méditer un plan

Suy ngẫm dề xuất thực hiện một kế hoach. -Méditer de

Il médite de se retirer

Õng ta dự dịnh về hưu.

Méditer sur l’avenir de l’humanité

Ngẫm nghĩ về tương lai nhân loại.

Passer son temps à méditer

Dể thời gian mà suy ngẫm.

Retraitants qui méditent

Những người cấm phòng dang nhập dinh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

méditer

méditer

nachdenken

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

méditer

méditer [médité] V. [1] 1. V. tr. Ngẫm nghĩ, suy ngẫm, trầm ngâm, đăm chiêu, trầm tư. Méditer une question: Suy ngẫm một vấn dề. > Suy ngẫm đề xuất thực hiện. Méditer un plan: Suy ngẫm dề xuất thực hiện một kế hoach. -Méditer de (+ inf.) Trù định, dự kiến, dự định. Il médite de se retirer: Õng ta dự dịnh về hưu. 2. V. tr. indir. Méditer sur l’avenir de l’humanité: Ngẫm nghĩ về tương lai nhân loại. -(S. comp.) Passer son temps à méditer: Dể thời gian mà suy ngẫm. TÔN Retraitants qui méditent: Những người cấm phòng dang nhập dinh.