TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

météore

meteor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shooting star

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

météore

Meteor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sternschnuppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

météore

météore

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étoile filante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Météores gazeux (vent, tempête, orage), aqueux (pluie, neige, brouillard, etc), lumineux (halo, arc-en-ciel, etc), électriques (foudre, tonnerre, orages magnétiques, etc)

Khí tượng (gió, lốc, bão), hiện tưọng thủy văn (mưa, tuyết, sưong mù...), hiên tượng ánh sáng trong khí quyển (quầng, ráng, cầu vồng...), hiện tượng phóng điện trong khí quyến (sấm, chớp, bão từ...).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

météore,étoile filante /SCIENCE/

[DE] Meteor; Sternschnuppe

[EN] meteor; shooting star

[FR] météore; étoile filante

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

météore

météore [meteoR] n. m. 1. KHTVỢNG Cũ hay Học Hiện tượng khí quyển, khí tượng. Météores gazeux (vent, tempête, orage), aqueux (pluie, neige, brouillard, etc), lumineux (halo, arc-en-ciel, etc), électriques (foudre, tonnerre, orages magnétiques, etc): Khí tượng (gió, lốc, bão), hiện tưọng thủy văn (mưa, tuyết, sưong mù...), hiên tượng ánh sáng trong khí quyển (quầng, ráng, cầu vồng...), hiện tượng phóng điện trong khí quyến (sấm, chớp, bão từ...). 2. THIÊN Thdụng Thiên thạch, sao băng. 3. Bóng Người hiển hách nhất thbi (sáng chói như sao băng và chóng tắt).