météore
météore [meteoR] n. m. 1. KHTVỢNG Cũ hay Học Hiện tượng khí quyển, khí tượng. Météores gazeux (vent, tempête, orage), aqueux (pluie, neige, brouillard, etc), lumineux (halo, arc-en-ciel, etc), électriques (foudre, tonnerre, orages magnétiques, etc): Khí tượng (gió, lốc, bão), hiện tưọng thủy văn (mưa, tuyết, sưong mù...), hiên tượng ánh sáng trong khí quyển (quầng, ráng, cầu vồng...), hiện tượng phóng điện trong khí quyến (sấm, chớp, bão từ...). 2. THIÊN Thdụng Thiên thạch, sao băng. 3. Bóng Người hiển hách nhất thbi (sáng chói như sao băng và chóng tắt).