TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

métathèse

hiện tượng đổi chỗ

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

métathèse

metathesis

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

métathèse

Metathese

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

métathèse

métathèse

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

"Berbis" (XI s.) est devenu "brebis" en français moderne par métathèse

Từ "berbis" (thế kỷ XI) dã trở thành từ "brebis" trong tiếng Pháp hiện dại thông qua hiện tượng dổi chỗ âm vị.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

métathèse

métathèse [metatez] n. f. NGÔN Hiện tượng đổi chỗ hoặc xen vào giữa của âm vị, âm tiết trong một từ, một nhóm từ. " Berbis" (XI s.) est devenu " brebis" en français moderne par métathèse: Từ " berbis" (thế kỷ XI) dã trở thành từ " brebis" trong tiếng Pháp hiện dại thông qua hiện tượng dổi chỗ âm vị.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

metathesis

[DE] Metathese

[VI] hiện tượng đổi chỗ

[FR] métathèse