métathèse
métathèse [metatez] n. f. NGÔN Hiện tượng đổi chỗ hoặc xen vào giữa của âm vị, âm tiết trong một từ, một nhóm từ. " Berbis" (XI s.) est devenu " brebis" en français moderne par métathèse: Từ " berbis" (thế kỷ XI) dã trở thành từ " brebis" trong tiếng Pháp hiện dại thông qua hiện tượng dổi chỗ âm vị.