métal,métaux
métal, aux [métal, o] n. m. 1. Kim loại. Métaux précieux: Kim loại quí (vàng, bạc, platin). Métal natif hay vierge: Kim loại tự nhiên (tìm thây trong tự nhiên ỏ trạng thái thuần khiết). Métaux de transition: Kim loại phải qua chuyển tiếp. > Chât kim loại. Métal blanc: Chất kim loại trắng. 2. HUY Les métaux: Vàng và bạc. 3. Bóng, Văn Chất liệu con nguôi, nền tảng tính cách. De quel métal est-il donc fait? Nó là người như thế nào?