TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

métal

metal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

métal

Metall

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

métal

métal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

métaux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Métaux précieux

Kim loại quí (vàng, bạc, platin). Métal natif

vierge

Kim loại tự nhiên

Métaux de transition

Kim loại phải qua chuyển tiếp. >

Métal blanc

Chất kim loại trắng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

métal,métaux

métal, aux [métal, o] n. m. 1. Kim loại. Métaux précieux: Kim loại quí (vàng, bạc, platin). Métal natif hay vierge: Kim loại tự nhiên (tìm thây trong tự nhiên ỏ trạng thái thuần khiết). Métaux de transition: Kim loại phải qua chuyển tiếp. > Chât kim loại. Métal blanc: Chất kim loại trắng. 2. HUY Les métaux: Vàng và bạc. 3. Bóng, Văn Chất liệu con nguôi, nền tảng tính cách. De quel métal est-il donc fait? Nó là người như thế nào?

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

métal /INDUSTRY-METAL/

[DE] Metall

[EN] metal

[FR] métal