métis,métisse
métis, isse [métis] adj. và n. 1. Lai, lai giống (nguòi). -N. Un Eurasien est un métis né d’un(e) Européen(ne) et d’un(e) Asiatique: Người lai Au -A là một người lai sinh ra từ một người châu Ảu và một người châu Á. 2. ĐỘNG Lai, lai giống (động vật). 3. KỸ Toile métisse: vải lanh pha Sữi bỗng. —N. m. Du métis.