TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

mûr

mûr

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mûre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Blé, raisin mûrs

Lúa chín, nho chín.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mûr,mûre

mûr, mûre [myR] adj. 1. Chín (quả). Blé, raisin mûrs: Lúa chín, nho chín. 2. Par ext. Chín muồi: L’affaire n’est pas encore mûre, attendons un peu: Viêc chưa chín muồi, hãy dơi thêm chút nữa. Etre mûr pour qqch: Chín chắn, đúng tuổi để làm cái gì. 3. Đúng đắn, chín chắn, đến độ chín, đứng tuổi. Homme mûr: Ngưòi dứng tuổi. Age mûr: Tuổi chín chắn, tuồi thành niên. > Abcès mûr: Chỏ apxe dã chín. 4. Khôn ngoan, chín chắn. Esprit mûr: Dầu óc khôn ngoan. Fillette mûre pour son âge: Con bé chín chắn so vói tuổi. > Après mûre réflexion: Sau khi nghĩ ngợi chán chê, sau khi nghĩ chín rồi. 5. Thân Étoffe mûre: vải cũ, mồn, nhàu. > Dgian Etre mûr: Say ruợu.