mûre
mûre [myR] n. f. 1. Quả dâu: Sirop de mûres: Xi rô dâu. 2. Quả ngấy.
mûr,mûre
mûr, mûre [myR] adj. 1. Chín (quả). Blé, raisin mûrs: Lúa chín, nho chín. 2. Par ext. Chín muồi: L’affaire n’est pas encore mûre, attendons un peu: Viêc chưa chín muồi, hãy dơi thêm chút nữa. Etre mûr pour qqch: Chín chắn, đúng tuổi để làm cái gì. 3. Đúng đắn, chín chắn, đến độ chín, đứng tuổi. Homme mûr: Ngưòi dứng tuổi. Age mûr: Tuổi chín chắn, tuồi thành niên. > Abcès mûr: Chỏ apxe dã chín. 4. Khôn ngoan, chín chắn. Esprit mûr: Dầu óc khôn ngoan. Fillette mûre pour son âge: Con bé chín chắn so vói tuổi. > Après mûre réflexion: Sau khi nghĩ ngợi chán chê, sau khi nghĩ chín rồi. 5. Thân Étoffe mûre: vải cũ, mồn, nhàu. > Dgian Etre mûr: Say ruợu.