TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

magma

magma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

magma

Magma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

magma

magma

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les larves sont des magmas. Lorsqu’il arrive à la surface du globe et se refroidit, le magma donne naissance, en se solidifiant, aux roches éruptives

Dung nham là khối macma, khi đến bề mặt trái dất và nguội di, mácma dông cứng lại và sinh ra loại dá phun trào.

Un magma de notions mal assimilées

Một mớ hổ lốn các khái niệm chưa tiêu hóa dưọc.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

magma /SCIENCE/

[DE] Magma

[EN] magma

[FR] magma

magma /SCIENCE/

[DE] Magma

[EN] magma

[FR] magma

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

magma

magma [magma] n. m. 1. HOÁ Khốỉ nhão, khối sền sệt. 2. ĐCHÂT Khối macma. Les larves sont des magmas. Lorsqu’il arrive à la surface du globe et se refroidit, le magma donne naissance, en se solidifiant, aux roches éruptives: Dung nham là khối macma, khi đến bề mặt trái dất và nguội di, mácma dông cứng lại và sinh ra loại dá phun trào. Bóng Mó bồng bong, mớ hô lốn, mớ hỗn họp. Un magma de notions mal assimilées: Một mớ hổ lốn các khái niệm chưa tiêu hóa dưọc.