magma
magma [magma] n. m. 1. HOÁ Khốỉ nhão, khối sền sệt. 2. ĐCHÂT Khối macma. Les larves sont des magmas. Lorsqu’il arrive à la surface du globe et se refroidit, le magma donne naissance, en se solidifiant, aux roches éruptives: Dung nham là khối macma, khi đến bề mặt trái dất và nguội di, mácma dông cứng lại và sinh ra loại dá phun trào. Bóng Mó bồng bong, mớ hô lốn, mớ hỗn họp. Un magma de notions mal assimilées: Một mớ hổ lốn các khái niệm chưa tiêu hóa dưọc.