magnétisme
magnétisme [manetism] n. m. 1. Từ học. t> Hiện tượng từ, từ tính. - Magnétisme terrestre hay géomagnétisme: Địa từ. 2. Magnétisme animal: Tác dụng thôi miên, sức truyền cảm. On a d’abord attribué au magnétisme animal les phénomènes d’hypnose et de suggestion: Đầu tiên người ta gán cho các hiện tưong giấc ngủ thôi miên và ám thị là do tác dung thôi miên. > Phương pháp thôi miên, cách thôi miên. 3. Bóng Sự mê hoặc, sự lôi cuốn, hấp dẫn.