TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

magnétisme

Magnetismus

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

magnétisme

magnétisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

On a d’abord attribué au magnétisme animal les phénomènes d’hypnose et de suggestion

Đầu tiên người ta gán cho các hiện tưong giấc ngủ thôi miên và ám thị là do tác dung thôi miên.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

magnétisme

magnétisme

Magnetismus

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

magnétisme

magnétisme [manetism] n. m. 1. Từ học. t> Hiện tượng từ, từ tính. - Magnétisme terrestre hay géomagnétisme: Địa từ. 2. Magnétisme animal: Tác dụng thôi miên, sức truyền cảm. On a d’abord attribué au magnétisme animal les phénomènes d’hypnose et de suggestion: Đầu tiên người ta gán cho các hiện tưong giấc ngủ thôi miên và ám thị là do tác dung thôi miên. > Phương pháp thôi miên, cách thôi miên. 3. Bóng Sự mê hoặc, sự lôi cuốn, hấp dẫn.