TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

magnitude

magnitude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

magnitude

Magnitude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Staerke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Größenklasse

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

magnitude

magnitude

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Plus l’éclat d’un astre est faible, plus le nombre exprimant sa magnitude est élevé

Anh chói cùa thiên thể càng yếu thì độ sáng biểu kiến của nó càng cao. C’est

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

magnitude

magnitude

Größenklasse

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

magnitude /SCIENCE/

[DE] Magnitude; Staerke

[EN] magnitude

[FR] magnitude

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

magnitude

magnitude [manityd] n. f. THIÊN Tinh độ, độ sáng biểu kiến (của thiên thể). Plus l’éclat d’un astre est faible, plus le nombre exprimant sa magnitude est élevé: Anh chói cùa thiên thể càng yếu thì độ sáng biểu kiến của nó càng cao. C’est Huy C’est Huy