malléabilité
malléabilité [maleabilite] n. f. Tính dễ dát, dễ uôn (kim loại). > Bóng La malléabilité des jeunes esprits: Người trẻ dễ bảo, dễ uốn nắn. malléable [maleabl] adj. 1. Dễ dát, dễ uốn. Les métaux les plus malléables sont l’or, l’argent, l’aluminium et le cuivre: Các kim loại dễ dát nhất là vàng, bạc, nhôm và đồng. 2. Par ext. Thdụng Dễ nặn, dê tạo hình, dễ gia công. La cire est une substance malléable: Sáp là một chất dễ tạo hình. > Bóng Caractère malléable: Tính nết dẻ bảo. malléole [maleol] n. f. GPHẪU Mắt cá (chân), mallette [malet] n. f. Hom nhỏ, rưong nhỏ. mallophages [malofaj] n. m. pl. ĐỘNG Bộ ăn lông (sâu bọ).