manque
manque [mõk] n. m. 1. Sự thiếu, thiếu thốn. Manque de pain: Sự thiếu bánh mì, sự thiếu cái ăn. c> État de manque: Tình trạng đang lên con nghiện (ma túy), trạng thái bị con nghiện giày vồ. 2. Chỗ thiếu, cái thiếu, điểm thiếu, chỗ sót. c> Manque à gagner: Sự bỏ lỡ dịp kiếm lồi. 3. Thân À la manque: Tồi, tầm thướng, không ra gì, khiếm khuyết. Chauffeur à la manque: Tài xế tồi.
manqué
manqué [môkej n. m. BÊP Bánh ngọt phết mứt. Moule à manqué: Khuôn bánh phết mứt.
manqué,manquée
manqué, ée [mõke] adj. 1. Không thành công, bất thành. 2. Cũ Hỏng, thất bại, bỏ cuộc, dở dang. c> Mói Un comédien, cuisinier, etc. manqué: Một diễn viên, một dầu bếp bất túc, dở dang. c> Garçon manqué: Gái dở trai, con gái cư xử, ăn mặc như con trai. PHTÂM Acte manqué: Hành vi bất thành (hiện tượng quên tên, lẫn lộn kỷ niệm, đọc nhịu, viết sai, lóng ngóng...).