TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

manquer

fehlen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

manquer

manquer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’eau manque

Thiếu nưóc.

Il manque encore deux chaises

Còn thiếu hai chiếc ghế nữa.

Cordage qui manque

Sợi dây dứt, dây không dùng dưọc.

La tentative a manqué

Ảm mưu dã thất bại.

Manquer son affaire

Việc không thành.

Manquer un lièvre

Bắt trượt con thỏ rừng.

Il a fait une tentative de suicide, mais il s’est manqué

Ong ta dinh tự tủ nhưng không chết.

Ils se sont manqués à dix minutes près

Gần mười phút rồi mà họ vẫn không gặp dưọc nhau. 4.

Manquer une bonne occasion

Bò lỡ một dịp tốt.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

manquer

manquer

fehlen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

manquer

manquer [rnõke] I. V. intr. [1] 1. Thiếu, khiếm khuyết. L’eau manque: Thiếu nưóc. c> Impers. Il manque encore deux chaises: Còn thiếu hai chiếc ghế nữa. 2. vắng mặt, không có mặt khi cần thiết. S’il vient à manquer, que deviendra sa famille?: Nếu ông ấy di vắng thì gia dinh ông ấy sẽ ra sao dây?. —Les forces lui manquèrent: Nó không còn sức nữa. 3. Không hoàn thành chức năng, không dùng được. Cordage qui manque: Sợi dây dứt, dây không dùng dưọc. 4. Thất bại, hỏng. La tentative a manqué: Ảm mưu dã thất bại. 5. Lôithòí Làm sai, làm hỏng. IL V. tr. indir. 1. Manquer à (qqn): Thiếu lê độ, không tôn kính (ai). -Manquer à (qqn); Không gặp (vì vắng mặt). Sa fille lui manque: Õng ấy nhó con gái. Il manque à 1’appel: Cậu ấy vắng mặt lúc diếm danh. 2. Manquer à: Lơ là, bỏ, bỏ qua, bỏ lỡ, trôn tránh. Manquer à sa parole: Không giữ lồi. c> Vãn Manquer de à (+ inf.): Bỏ sót, bỏ quên, không chú ý đến. Mapquer de, manquer à tenir un engagement: Không chú ý dến việc giữ dũng cam kết. -Transmettez-lui mon meilleur souvenir -Je n’y manquerai pas: Hãy chuyển cho ông ấy lòi thăm hòi tốt dẹp nhất của tôi -Vâng, tôi sẽ không quên dâu. 3. Suýt nữa. Il a manqué de tomber: Suýt nữa thì nó ngã. -Il a manqué donner sa démission: Suýt nữa thì ông ấy xin từ chức. in. V. tr. dir. 1. Không thành, không thành công. Manquer son affaire: Việc không thành. 2. Không bắt đưoc, bắt trượt. Manquer un lièvre: Bắt trượt con thỏ rừng. > V. pron. (réíl.). Không chết được, không tự sát nổi. Il a fait une tentative de suicide, mais il s’est manqué: Ong ta dinh tự tủ nhưng không chết. 3. Không gặp đưọc. c> V. pron. (récipr.) Ils se sont manqués à dix minutes près: Gần mười phút rồi mà họ vẫn không gặp dưọc nhau. 4. vắng mặt, đến quá muộn. Un spectacle à ne pas manquer: Một buổi diễn không thể vắng mặt. > Manquer le train: Nhỡ tàu, lỡ chuyến xe lửa. 5. Bỏ lỡ. Manquer une bonne occasion: Bò lỡ một dịp tốt.