manquer
manquer [rnõke] I. V. intr. [1] 1. Thiếu, khiếm khuyết. L’eau manque: Thiếu nưóc. c> Impers. Il manque encore deux chaises: Còn thiếu hai chiếc ghế nữa. 2. vắng mặt, không có mặt khi cần thiết. S’il vient à manquer, que deviendra sa famille?: Nếu ông ấy di vắng thì gia dinh ông ấy sẽ ra sao dây?. —Les forces lui manquèrent: Nó không còn sức nữa. 3. Không hoàn thành chức năng, không dùng được. Cordage qui manque: Sợi dây dứt, dây không dùng dưọc. 4. Thất bại, hỏng. La tentative a manqué: Ảm mưu dã thất bại. 5. Lôithòí Làm sai, làm hỏng. IL V. tr. indir. 1. Manquer à (qqn): Thiếu lê độ, không tôn kính (ai). -Manquer à (qqn); Không gặp (vì vắng mặt). Sa fille lui manque: Õng ấy nhó con gái. Il manque à 1’appel: Cậu ấy vắng mặt lúc diếm danh. 2. Manquer à: Lơ là, bỏ, bỏ qua, bỏ lỡ, trôn tránh. Manquer à sa parole: Không giữ lồi. c> Vãn Manquer de à (+ inf.): Bỏ sót, bỏ quên, không chú ý đến. Mapquer de, manquer à tenir un engagement: Không chú ý dến việc giữ dũng cam kết. -Transmettez-lui mon meilleur souvenir -Je n’y manquerai pas: Hãy chuyển cho ông ấy lòi thăm hòi tốt dẹp nhất của tôi -Vâng, tôi sẽ không quên dâu. 3. Suýt nữa. Il a manqué de tomber: Suýt nữa thì nó ngã. -Il a manqué donner sa démission: Suýt nữa thì ông ấy xin từ chức. in. V. tr. dir. 1. Không thành, không thành công. Manquer son affaire: Việc không thành. 2. Không bắt đưoc, bắt trượt. Manquer un lièvre: Bắt trượt con thỏ rừng. > V. pron. (réíl.). Không chết được, không tự sát nổi. Il a fait une tentative de suicide, mais il s’est manqué: Ong ta dinh tự tủ nhưng không chết. 3. Không gặp đưọc. c> V. pron. (récipr.) Ils se sont manqués à dix minutes près: Gần mười phút rồi mà họ vẫn không gặp dưọc nhau. 4. vắng mặt, đến quá muộn. Un spectacle à ne pas manquer: Một buổi diễn không thể vắng mặt. > Manquer le train: Nhỡ tàu, lỡ chuyến xe lửa. 5. Bỏ lỡ. Manquer une bonne occasion: Bò lỡ một dịp tốt.