margeur
margeur [maRjœR] n. m. Mấy đặt giấy vào máy in. > Cái chừa lề (ở máy chữ). marginal, ale, aux [maRjinal, o] adj. và II. Bên lề, ngoài Ịề, ở lề, ở ngoài rìa, biên, mép, cạnh. Notes marginales d’un manuscrit: Những ghi chú bên lề một bản thảo. 2. Ngoài lề, không cơ bản, không chủ yếu. Une œuvre marginale: Công trình không cơ bân. Nguòi sống ngoài lề xã hội. Groupe marginal: Nhóm ngưòi sống ngoài lề xã hội. > Sụbst. Un(e) marginal(e). Les marginaux KTÊ Utilité marginale: Hiệu dụng biên té. Coût marginal d’un produit: Phí tổn biên té của một sản phẩm.