TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

marin

marin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Marins pêcheurs

Ngưòi làm nghề di biển đánh cá. > Spécial.

Les officiers et les marins

Sĩ quan và lính thủy.

Col marin

cổ áo lính thủy.

Dieux, monstres marins

Thủy thần; thủy quái; thần biền, quỉ biền.

Carte marine

Bân đồ hàng hải.

en mer

Sự thăm dò ngoài khoì, ngoài biển.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marin

marin [maRf] n. m. 1. Thủy thủ, nguôi làm nghề hàng hải, nguòi làm nghề đi biển. Marins pêcheurs: Ngưòi làm nghề di biển đánh cá. > Spécial. Lính thủy. Les officiers et les marins: Sĩ quan và lính thủy. Ellipt. Col marin: cổ áo lính thủy. 2. Gió đông nam (thổi từ Địa Trung Hải tói miền biển nuớc Pháp, mang theo mua).

marin,marine

marin, ine [maR?, in] adj. 1. Thuộc về biển, từ biển, ở biển. Sel marin: Muối biền. Animaux marins: Động vật (sống ở) biển. -THÁN Dieux, monstres marins: Thủy thần; thủy quái; thần biền, quỉ biền. 2. Thuộc hàng hải. Carte marine: Bân đồ hàng hải. Chịu đuợc biển, hợp vói biển. -Loc. Avoir le pied marin: Đi lại vững vàng trên tàu dù tàu lắc; có bàn chân đi biển. 3. KỸ Thuộc các công trình ngoài khoi. Prospection marine, hay en mer: Sự thăm dò ngoài khoì, ngoài biển.