TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

marine

Khoa học môi trường

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

biển

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

marine

marine environmental sciences

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

marine

Umweltwissenschaft

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

marine

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

marine

marine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

marin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sciences de l'environnement

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
mariné

mariné

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marinée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Instrument de marine

Đồ nghề di biển.

Du marine

Màu xanh nước biển.

Dieux, monstres marins

Thủy thần; thủy quái; thần biền, quỉ biền.

Carte marine

Bân đồ hàng hải.

en mer

Sự thăm dò ngoài khoì, ngoài biển.

Lapin mariné au vin rouge

Thịt thỏ ướp rượu vang dỏ.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Sciences de l'environnement,marine

[DE] Umweltwissenschaft, marine

[EN] marine environmental sciences

[FR] Sciences de l' environnement, marine

[VI] Khoa học môi trường, biển

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marine

marine [maRĨn] n. f. (adj. inv. và n. m.). Thuộc hàng hải, nghề đi biển. Instrument de marine: Đồ nghề di biển. 2. Đoàn thủy thủ. > Ngành hàng hải. Marine marchande: Đôi tàu buôn. La Marine nationale: Hải quân Pháp. > Lực luọng hải quân. Servir dans la marine française: Phục vụ trong hải quân Pháp. Officier de marine: Sĩ quan hải quản. 3. MỸ Tranh về đề tài biển. Une exposition de marines: Triển lãm tranh về dề tài biển. L’art de la marine: Nghệ thuật vẽ tranh về dề tài biển. 4. adj. inv. Bleu marine hay marine: Màụ xanh nước biển. Des cabans bleu marine: Áo khoác màu xanh nưóc biển. Des jupes marine: Váy màu xanh nưóc biển. > N. m. Du marine: Màu xanh nước biển.

marine

marine [maRĨn] n. m. Lính thủy đánh bộ (Mỹ, Anh).

marin,marine

marin, ine [maR?, in] adj. 1. Thuộc về biển, từ biển, ở biển. Sel marin: Muối biền. Animaux marins: Động vật (sống ở) biển. -THÁN Dieux, monstres marins: Thủy thần; thủy quái; thần biền, quỉ biền. 2. Thuộc hàng hải. Carte marine: Bân đồ hàng hải. Chịu đuợc biển, hợp vói biển. -Loc. Avoir le pied marin: Đi lại vững vàng trên tàu dù tàu lắc; có bàn chân đi biển. 3. KỸ Thuộc các công trình ngoài khoi. Prospection marine, hay en mer: Sự thăm dò ngoài khoì, ngoài biển.

mariné,marinée

mariné, ée [maRĨne] adj. ưóp, uóp mắm muối gia vị (thịt, cá...). Lapin mariné au vin rouge: Thịt thỏ ướp rượu vang dỏ.