marine
marine [maRĨn] n. f. (adj. inv. và n. m.). Thuộc hàng hải, nghề đi biển. Instrument de marine: Đồ nghề di biển. 2. Đoàn thủy thủ. > Ngành hàng hải. Marine marchande: Đôi tàu buôn. La Marine nationale: Hải quân Pháp. > Lực luọng hải quân. Servir dans la marine française: Phục vụ trong hải quân Pháp. Officier de marine: Sĩ quan hải quản. 3. MỸ Tranh về đề tài biển. Une exposition de marines: Triển lãm tranh về dề tài biển. L’art de la marine: Nghệ thuật vẽ tranh về dề tài biển. 4. adj. inv. Bleu marine hay marine: Màụ xanh nước biển. Des cabans bleu marine: Áo khoác màu xanh nưóc biển. Des jupes marine: Váy màu xanh nưóc biển. > N. m. Du marine: Màu xanh nước biển.
marine
marine [maRĨn] n. m. Lính thủy đánh bộ (Mỹ, Anh).
marin,marine
marin, ine [maR?, in] adj. 1. Thuộc về biển, từ biển, ở biển. Sel marin: Muối biền. Animaux marins: Động vật (sống ở) biển. -THÁN Dieux, monstres marins: Thủy thần; thủy quái; thần biền, quỉ biền. 2. Thuộc hàng hải. Carte marine: Bân đồ hàng hải. Chịu đuợc biển, hợp vói biển. -Loc. Avoir le pied marin: Đi lại vững vàng trên tàu dù tàu lắc; có bàn chân đi biển. 3. KỸ Thuộc các công trình ngoài khoi. Prospection marine, hay en mer: Sự thăm dò ngoài khoì, ngoài biển.
mariné,marinée
mariné, ée [maRĨne] adj. ưóp, uóp mắm muối gia vị (thịt, cá...). Lapin mariné au vin rouge: Thịt thỏ ướp rượu vang dỏ.