TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

marron

horse chestnuts

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

European chestnut tree

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spanish chestnut tree

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chestnut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

edible tree

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sweet chestnut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sweet chestnut tree

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

marron

Rosskastanien

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Edelkastanie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Edelkastanienbaum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Esskastanienbaum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Marone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

marron

marron

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marronne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chataignier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

châtaigne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

châtaignier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Habit marron

Quần áo màu hạt dè.

Le marron vous va bien

Màu hạt dẻ họp vói anh lắm.

Il m’a fait marron

Nó làm tôi bị lừa.

Esclave, nègre marron

Nô lệ, nguôi da đen bỏ trốn.

Courtier, avocat marron

Người môi giói, luật sư hành nghề bất họp pháp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marron /SCIENCE/

[DE] Rosskastanien

[EN] horse chestnuts

[FR] marron

Chataignier,châtaigne,châtaignier,marron /SCIENCE/

[DE] Edelkastanie; Edelkastanienbaum; Esskastanienbaum; Marone

[EN] European chestnut tree; Spanish chestnut tree; chestnut; edible tree; sweet chestnut; sweet chestnut tree

[FR] Chataignier; châtaigne; châtaignier; marron

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marron

marron [maRõ] n. m. và adj. inv. I. 1. Hạt dẻ. Marron glacé: Hạt dẻ ngâm, dường. > Tirer les marrons du feu: Làm khó nhọc cho kẹ khác hưởng. 2. Marron d’Inde: Hạt kẹn Ân Độ (không ăn được). 3. adj. inv. Màu hạt dẻ. Habit marron: Quần áo màu hạt dè. > Subst. Le marron vous va bien: Màu hạt dẻ họp vói anh lắm. n. Dgian 1. Quả đấm, nắm đấm. 2. Etre marron: BỊ lừa, bị thất vọng. Il m’a fait marron: Nó làm tôi bị lừa. ni Thẻ kiểm soát (sự có mặt của nhân viên ở noi làm việc).

marron,marronne

marron, onne [maRõ, on] adj. 1. sứ Esclave, nègre marron: Nô lệ, nguôi da đen bỏ trốn. 2. Hành nghề không đủ tư cách, hành nghề chui, hành nghề bất hợp phấp. Courtier, avocat marron: Người môi giói, luật sư hành nghề bất họp pháp.