marron
marron [maRõ] n. m. và adj. inv. I. 1. Hạt dẻ. Marron glacé: Hạt dẻ ngâm, dường. > Tirer les marrons du feu: Làm khó nhọc cho kẹ khác hưởng. 2. Marron d’Inde: Hạt kẹn Ân Độ (không ăn được). 3. adj. inv. Màu hạt dẻ. Habit marron: Quần áo màu hạt dè. > Subst. Le marron vous va bien: Màu hạt dẻ họp vói anh lắm. n. Dgian 1. Quả đấm, nắm đấm. 2. Etre marron: BỊ lừa, bị thất vọng. Il m’a fait marron: Nó làm tôi bị lừa. ni Thẻ kiểm soát (sự có mặt của nhân viên ở noi làm việc).
marron,marronne
marron, onne [maRõ, on] adj. 1. sứ Esclave, nègre marron: Nô lệ, nguôi da đen bỏ trốn. 2. Hành nghề không đủ tư cách, hành nghề chui, hành nghề bất hợp phấp. Courtier, avocat marron: Người môi giói, luật sư hành nghề bất họp pháp.