Pháp
marron
marronne
Esclave, nègre marron
Nô lệ, nguôi da đen bỏ trốn.
Courtier, avocat marron
Người môi giói, luật sư hành nghề bất họp pháp.
marron,marronne
marron, onne [maRõ, on] adj. 1. sứ Esclave, nègre marron: Nô lệ, nguôi da đen bỏ trốn. 2. Hành nghề không đủ tư cách, hành nghề chui, hành nghề bất hợp phấp. Courtier, avocat marron: Người môi giói, luật sư hành nghề bất họp pháp.