matière
matière [matjeR] n. f. 1. Thể chất. L’âme et la matière: Tâm hồn và thể chất. 2. lí Vật chât. États solide, liquide, gazeux, ionisé, de la matière: Trạng thái rắn, lỗng, khí, ion hóa của vật chất. > SINH Matière vivante: Chất sống. 3. Chất. Une matière fragile: Chất dễ vỡ. -Matières fécales hay matières: Phân nguôi. t> Kï Matières premières: Nguyên liệu. -Matières consommables: Chất tiêu thụ để chạy máy (khí đốt, điện, dầu mỡ...). t> TÀI Comptabilité matières: Sự hạch toán nguyên vật liệu, phép kê toán về nguyên liệu sản xuất và chất tiêu thụ để chạy máy. > THIÊN Matière interstellaire: Chất khí giữa các vì sao. 4. Chất liệu. La matière de cette robe est de la soie: Chất liệu của chiếc áo dầm này là lua. 5. Đề tài, vân đề; môn học, môn thi. La matière d’un roman: ĐỀ tài của cuốn tiểu thuyết. Matières scolaires: Các môn học ỏ trường. Table des matières: Mục lục. > LUẬT Matière civile, criminelle, commerciale: Lĩnh vục luật dân sự, hình sự, thuong mại. 6. (Không dùng với mạo từ) Đối tuọng, cơ hội, dịp, chủ đề, lý do để. Fournir matière à rire: Làm dối tượng dể cười, cung cấp lý do để cười. 7. loc. prép. En matière de: về mặt, về vấn đề. En matière d’art: về mặt nghệ thuật.