mater,matir
mater [mate] [1] hay matir [matiR] [2] V. tr. 1. KÝ Làm xỉn mặt, làm mớ đục. Matir de l’or: Làm xỉn măt vàng. Argent mati: Bạc bị xin mặt. Mater le verre: Làm mờ dục thủy tinh. 2. Kï Mater: Đàn, dát, đóng vào, tọng vào. Mater un rivet, une soudure: Tán rivé, dàn cho sít mối hàn.