TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

matir

mater

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

matir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mater un rivet, une soudure

Tán rivé, dàn cho sít mối hàn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mater,matir

mater [mate] [1] hay matir [matiR] [2] V. tr. 1. KÝ Làm xỉn mặt, làm mớ đục. Matir de l’or: Làm xỉn măt vàng. Argent mati: Bạc bị xin mặt. Mater le verre: Làm mờ dục thủy tinh. 2. Kï Mater: Đàn, dát, đóng vào, tọng vào. Mater un rivet, une soudure: Tán rivé, dàn cho sít mối hàn.