TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mater

to caulk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mater

nachstemmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verstemmen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mater

mater

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
mâter

mâter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mater un rivet, une soudure

Tán rivé, dàn cho sít mối hàn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mater /ENG-MECHANICAL/

[DE] nachstemmen; verstemmen

[EN] to caulk

[FR] mater

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mater

mater [mate] V. tr. [1] 1. Mater le roi: Chiếu tướng hết c' ơ, chiếu tướng nước bí. 2. Bóng Trị, khuất phục, chế ngự. Mater les fortes têtes: Trị bọn cứng dầu. -Par ext. Mater une rébellion: Dẹp một cuộc nối loạn.

mater

mater [mate] V. tr. [1] Lóng Dồ xét, rình. > Nhìn.

mater,matir

mater [mate] [1] hay matir [matiR] [2] V. tr. 1. KÝ Làm xỉn mặt, làm mớ đục. Matir de l’or: Làm xỉn măt vàng. Argent mati: Bạc bị xin mặt. Mater le verre: Làm mờ dục thủy tinh. 2. Kï Mater: Đàn, dát, đóng vào, tọng vào. Mater un rivet, une soudure: Tán rivé, dàn cho sít mối hàn.

mâter

mâter [mate] V. tr. [1] Dựng cột buồm, mâtereau [matRo] n. m. Cột buồm con; cột tín hiệu thấp.