mater
mater [mate] V. tr. [1] 1. Mater le roi: Chiếu tướng hết c' ơ, chiếu tướng nước bí. 2. Bóng Trị, khuất phục, chế ngự. Mater les fortes têtes: Trị bọn cứng dầu. -Par ext. Mater une rébellion: Dẹp một cuộc nối loạn.
mater
mater [mate] V. tr. [1] Lóng Dồ xét, rình. > Nhìn.
mater,matir
mater [mate] [1] hay matir [matiR] [2] V. tr. 1. KÝ Làm xỉn mặt, làm mớ đục. Matir de l’or: Làm xỉn măt vàng. Argent mati: Bạc bị xin mặt. Mater le verre: Làm mờ dục thủy tinh. 2. Kï Mater: Đàn, dát, đóng vào, tọng vào. Mater un rivet, une soudure: Tán rivé, dàn cho sít mối hàn.
mâter
mâter [mate] V. tr. [1] Dựng cột buồm, mâtereau [matRo] n. m. Cột buồm con; cột tín hiệu thấp.