TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

meilleur

besser

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

meilleur

meilleur

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

meilleure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet homme est meilleur qu’il n’en a l’air

Nguòi đàn ông này có vẻ tốt hon người ta tưởng. >

Que le meilleur gagne!

Ai hơn sẽ thắng!

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

meilleur,meilleure

meilleur, eure [mçjœrt] adj. và n. m. I. 1. adj. Tót, rất tôt, tôt hon. Cet homme est meilleur qu’il n’en a l’air: Nguòi đàn ông này có vẻ tốt hon người ta tưởng. > Sa santé est meilleure: Sức khỏe nó tốt hon. -De meilleure heure: Sớm hon. 2. adv. Il fait meilleur qu’hier: Tròi đẹp hon hôm qua. II. Le meilleur, la meilleure: Tốt nhất. 1. adj. Người tốt nhất, người tốt hon cả. Le meilleur des hommes: Người tót nhất trong sô dàn ông. Les mets les meilleurs: Những mon ăn ngon nhất. t> Subst. Người hon những nguòi khác. Que le meilleur gagne!: Ai hơn sẽ thắng! 2. n. m. Le meilleur: Cái tốt nhất, cái có giá trị nhât. Choisir toujours le meilleur: Bao giơ cũng chọn cái tốt nhất. -Donner le meilleur de sa, vie: Cho cái đáng giá nhât đòi mình. > THÊ Avoir, prendre le meilleur sur: Thắng (ai), hon (ai).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

meilleur

meilleur

besser