meilleur,meilleure
meilleur, eure [mçjœrt] adj. và n. m. I. 1. adj. Tót, rất tôt, tôt hon. Cet homme est meilleur qu’il n’en a l’air: Nguòi đàn ông này có vẻ tốt hon người ta tưởng. > Sa santé est meilleure: Sức khỏe nó tốt hon. -De meilleure heure: Sớm hon. 2. adv. Il fait meilleur qu’hier: Tròi đẹp hon hôm qua. II. Le meilleur, la meilleure: Tốt nhất. 1. adj. Người tốt nhất, người tốt hon cả. Le meilleur des hommes: Người tót nhất trong sô dàn ông. Les mets les meilleurs: Những mon ăn ngon nhất. t> Subst. Người hon những nguòi khác. Que le meilleur gagne!: Ai hơn sẽ thắng! 2. n. m. Le meilleur: Cái tốt nhất, cái có giá trị nhât. Choisir toujours le meilleur: Bao giơ cũng chọn cái tốt nhất. -Donner le meilleur de sa, vie: Cho cái đáng giá nhât đòi mình. > THÊ Avoir, prendre le meilleur sur: Thắng (ai), hon (ai).