membrane
membrane [mõbRan] n. f. 1. Màng. Membranes muqueuse, séreuse: Màng nhầy, thanh mạc. > Y Rupture des membranes: Nb ối. 2. Membrane plasmique hay plasmalemme: Màng tế bào. 3. Lá ngăn, vách ngăn mỏng, màng (trong máy). Membrane de caoutchouc d’une pompe: Màng cao su của chiếc bom. > KÏ Màng rung (loa, ống nghe). membraneux, euse [mõbRano, 0Z] adj. 1. SINH Có tính màng. 2. Có màng. Ailes membraneuses: Cánh màng.