meulier,meulière
meulier, ière [molje, j*er] adj. và n. 1. Dùng làm thót cối xay hay đá mài. Silex meulier: Đá lửa dùng làm dá mài. > Pierre meulière hay (n. f.) meulière: Đá cối xay, đá vôi silic (dùng để xây nhà). Pavillon en meulière: Lầu xây bằng dá cối xay -Công truòng khai thác đá cối xay. 2. n. m. Thợ làm cối xay hay đá mài.