mission
mission [misjô] n. f. 1. Sứ mạng, nhiệm vụ, công cán: Mission diplomatique, scientifique: Sứ mạng ngoại giao, sứ mạng khoa học. Envoyer qqn en mission: cử ai di còng cán. Chargé de mission: Được giao nhiệm vụ. > TÔN Sự truyền giáo, sự giảng đạo, thuyết giáo. Société des missions étrangères: Hội truyền giáo nước ngoài. 2. Phái đoàn, phái bộ, đoàn công tác, đoàn khảo sát. Campement d’une mission scientifique dans les régions polaires: Sự cắm trại cùa môt doàn khảo sát khoa học ờ vùng cực. > Hội truyền giáo; trụ sở hội truyền giáo. La mission est installée dans la vallée: Trụ sờ hội truyền giáo đóng ở thung lũng.