mobile
mobile [mobil] adj. và n. I. adj. 1. Chuyển động, di động, lưu động, động. 2. Hay thay đổi, linh hoạt: Caractère, visage mobile: Tính hay thay dổi, bộ mặt linh hoat. 3. Đổi chỗ, lưu động, di động. > QUAN Troupes mobiles: Đội quân cơ động. La garde mobile: Dân quân cơ động (bảo vệ duy trì trật tự ở Paris). 4. Thay đổi linh hoạt (tuần, năm), không cô định. Une journée de repos hebdomadaire mobile: Một ngày nghỉ hàng tuần thay dổi linh hoạt (tùy tùng tuần). Fête mobiles: Những ngày lễ không cố dinh. Giá trị thay đổi, động, linh hoạt. Échelle mobile des salaires: Thang lưong dộng. II. n. m. 1. LÝ Vật chuyển động, động tử. 2.. Dân quân cơ động. Les mobiles de 1870: Dân quăn Cữ dộng năm 1870. 3. Động cơ, cái xúi giục hành động. Le mobile d’un crime: Dông cơ của tội ác. 4. MỸ Tác phẩm điêu khắc chuyển động được. Les mobiles de Calder: Tác phẩm diêu khắc dộng của Calder.