TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

mobile

beweglich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

veränderlich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

mobile

mobile

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Caractère, visage mobile

Tính hay thay dổi, bộ mặt linh hoat.

Échelle mobile des salaires

Thang lưong dộng.

Les mobiles de 1870

Dân quăn Cữ dộng năm 1870.

Le mobile d’un crime

Dông cơ của tội ác. 4.

Les mobiles de Calder

Tác phẩm diêu khắc dộng của Calder.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mobile

mobile

beweglich, veränderlich

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mobile

mobile [mobil] adj. và n. I. adj. 1. Chuyển động, di động, lưu động, động. 2. Hay thay đổi, linh hoạt: Caractère, visage mobile: Tính hay thay dổi, bộ mặt linh hoat. 3. Đổi chỗ, lưu động, di động. > QUAN Troupes mobiles: Đội quân cơ động. La garde mobile: Dân quân cơ động (bảo vệ duy trì trật tự ở Paris). 4. Thay đổi linh hoạt (tuần, năm), không cô định. Une journée de repos hebdomadaire mobile: Một ngày nghỉ hàng tuần thay dổi linh hoạt (tùy tùng tuần). Fête mobiles: Những ngày lễ không cố dinh. Giá trị thay đổi, động, linh hoạt. Échelle mobile des salaires: Thang lưong dộng. II. n. m. 1. LÝ Vật chuyển động, động tử. 2.. Dân quân cơ động. Les mobiles de 1870: Dân quăn Cữ dộng năm 1870. 3. Động cơ, cái xúi giục hành động. Le mobile d’un crime: Dông cơ của tội ác. 4. MỸ Tác phẩm điêu khắc chuyển động được. Les mobiles de Calder: Tác phẩm diêu khắc dộng của Calder.