TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mode

mode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
mode x.410-1984

X.410-1984 mode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mode

Mode

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schwingungsform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wellenform

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Betriebsart

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
mode x.410-1984

X410-1984 Betriebsart

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

X410-1984 Modus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mode

mode

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
mode x.410-1984

mode X.410-1984

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vivre à sa mode

sống theo cách riêng của mình.

Il est de mode de

Lịch sự.

Coloris, coupe mode

Mầu mốt, kiểu cắt mốt.

Mode mineur, majeur

Cung thứ, cung trưởng. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mode /SCIENCE,INDUSTRY-METAL/

[DE] Mode; Schwingungsform; Wellenform

[EN] mode

[FR] mode

mode /IT-TECH/

[DE] Betriebsart

[EN] mode

[FR] mode

mode X.410-1984 /IT-TECH/

[DE] X410-1984 Betriebsart; X410-1984 Modus

[EN] X.410-1984 mode

[FR] mode X.410-1984

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mode

mode [mod] n. f. 1. Cũ Cách sống riêng, cách làm riêng, cách riêng (của một ngưòi). Vivre à sa mode: sống theo cách riêng của mình. 2. Lỗithòi Cách sống, cách nghĩ, cách dùng riêng (của một nước, một vùng, một nhóm ngưòi). t> BÊP Mới A la mode de: Theo kiểu, theo cách. Tripes à la mode de Caen: Món lòng ăn theo kiểu Caen. -Bœuf à la mode, bœuf mode: Thịt bồ tiêm mỡ ninh vói cà rốt, hành. 3. Thồi thượng, thị hiếu đưong thồi, mốt. Être à la pointe de la mode: Mốt mói nhất. C’est passé de mode: Lỗi thồi, quá mót. Il est de mode de: Lịch sự. > Loc. À la mode: Theo đúng mốt. 4. La mode: Mốt, thoi trang. Mode d’hiver, d’été: Thời trang mùa dòng, mùa hè. Présentation de mode: Cuộc trình diễn mốt. Robe à la mode: Chiếc áo dầm đúng mốt. -Ellipt. Coloris, coupe mode: Mầu mốt, kiểu cắt mốt. > Ngành may mặc quần áo nữ. Lỗithòi Mũ. Magasin de modes: của hàng mũ, quần áo nữ, dồ trang sức. Travailler dans la mode: Làm việc trong cửa hàng thời trang.

mode

mode [mod] n. m. 1. TRIẾT Cũ Dạng thức. Phuong thức, cách thức, lối. Mode de vie: Lối sống. Mode de gouvernement: Cách thức cai trị. 3. NHẠC Điệu. > Cung. Mode mineur, majeur: Cung thứ, cung trưởng. 4. NGÔN Thức, lối. Mode indicatif: Lối trình bày. -Atodes personnels: Lối nhân xưng.