mode
mode [mod] n. f. 1. Cũ Cách sống riêng, cách làm riêng, cách riêng (của một ngưòi). Vivre à sa mode: sống theo cách riêng của mình. 2. Lỗithòi Cách sống, cách nghĩ, cách dùng riêng (của một nước, một vùng, một nhóm ngưòi). t> BÊP Mới A la mode de: Theo kiểu, theo cách. Tripes à la mode de Caen: Món lòng ăn theo kiểu Caen. -Bœuf à la mode, bœuf mode: Thịt bồ tiêm mỡ ninh vói cà rốt, hành. 3. Thồi thượng, thị hiếu đưong thồi, mốt. Être à la pointe de la mode: Mốt mói nhất. C’est passé de mode: Lỗi thồi, quá mót. Il est de mode de: Lịch sự. > Loc. À la mode: Theo đúng mốt. 4. La mode: Mốt, thoi trang. Mode d’hiver, d’été: Thời trang mùa dòng, mùa hè. Présentation de mode: Cuộc trình diễn mốt. Robe à la mode: Chiếc áo dầm đúng mốt. -Ellipt. Coloris, coupe mode: Mầu mốt, kiểu cắt mốt. > Ngành may mặc quần áo nữ. Lỗithòi Mũ. Magasin de modes: của hàng mũ, quần áo nữ, dồ trang sức. Travailler dans la mode: Làm việc trong cửa hàng thời trang.
mode
mode [mod] n. m. 1. TRIẾT Cũ Dạng thức. Phuong thức, cách thức, lối. Mode de vie: Lối sống. Mode de gouvernement: Cách thức cai trị. 3. NHẠC Điệu. > Cung. Mode mineur, majeur: Cung thứ, cung trưởng. 4. NGÔN Thức, lối. Mode indicatif: Lối trình bày. -Atodes personnels: Lối nhân xưng.