moins
moins [mwË] adv. và n. 1. Kém, không bằng, ít hon. Moins grand que son frère: Không lớn bằng anh nó. J’ai mille francs de moins que lui: Tôi có ít hon nó mot nghìn phrăng. J’ai reçu mille francs en moins: Tôi dã nhận ít hon nghìn phrăng. -De moins en moins: Càng ngày càng ít đi. -Moins que jamais: ít hon bao gib hết. -D’autant moins: Càng ít hon. 2. Le moins: Kém nhất, ít nhất, nhỏ nhất. Le moins bon élève de la classe: Đứa hoc trò kém ngoan nhất lóp. Parlez-en le moins possible: Hãy nói về diều dó càng ít càng tốt. Pas le moins du monde: Không hề, không một chút gì. > Du moins: Tuy thế, nhung ít ra cũng, chí ít, đù sao đi nữa. S’il ne travaille pas, du moins ne perd-il pas son temps: Nếu anh ta không làm viêc thì chí ít anh ta cũng dừng làm mất thì gio. Đóng Tout au moins, pour le moins, à tout le moins. > Au moins: Chỉ, ít ra cũng. Il a au moins cinquante ans: Ồng ấy ít ra cũng năm mươi tuổi. > Des moins: Rất ít, rất nhỏ. Une soirée des moins réussies: Một buổi dạ hội rất ít thành công. 3. Loc. adv. À moins: Vì chuyện nhỏ nhặt. On se fâcherait à moins: Người ta có thề giận vì những chuyên nhỏ nhặt. > Loc. prép. A moins de: ít hon, kém hon. Il se refuse à vendre à moins d’un million: Anh ta từ chối bán vói giá dưói môt triệu. Présence requise à moins d’une impossibilité dûment attestée: Sự hiện diện là bắt buộc trừ phi có chứng nhận họp thức là không thể tói dưọc. > Loc. conj. A moins que: Trừ phi là. Je n’irai pas à moins que vous ne veniez aussi: Tôi sẽ không đi trừ phi là anh cũng không đến. 4. n. m. Le moins: ít nhất, ít ra. Le moins que Ton puisse dire: ít nhất ta có thể nói. C’est bien le moins: Nguôi ta không thể làm ít hon. -Prov. Qui peut le plus peut le moins: Ai có thể hon nhất thì cũng có thể kém nhất. n. m. TOÁN Trừ (-), kém, âm. 6. Prép. 8 moins 5 égale 3: 8 trừ 5 bằng 3. 10 heures moins le quart: 10 giò kém 15. -Loc. Thân II était moins cinq, moins une: Cồn thiếu một ít. moins-perçu [mwËpeRsyl n. m. TÀI Tiền chưa thu, khoản tiền thu cồn thiếu. Des moins-perçus. Trái trop-perçu.