TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

monotone

monoton

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

monotone

monotone

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chant monotone

Bài hát don diệu.

Fonction monotone dans un intervalle

Hàm don diệu trong một khoảng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

monotone

monotone

monoton

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

monotone

monotone [monoton] adj. 1. Đon điệu, đều đều. Chant monotone: Bài hát don diệu. Đóng monocorde. 2. Bóng Không thay đổi, buồn tẻ. Style monotone: Phong cách không thay dổi, don diệu. Vie monotone: Cuôc sống buồn tẻ, don diệu. Đóng uniforme. 3. TOÁN Fonction monotone dans un intervalle: Hàm don diệu trong một khoảng.