TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mors

welding die

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chuck jaw

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mors

spannbackeneinsatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Futterbacke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Greifer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spannfutter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mors

mors

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chien

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

griffe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mâchoire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mandrin

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pinces

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

préhenseur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mors /INDUSTRY-METAL/

[DE] spannbackeneinsatz

[EN] welding die

[FR] mors

chien,griffe,mors,mâchoire /ENG-MECHANICAL/

[DE] Futterbacke

[EN] chuck jaw

[FR] chien; griffe; mors; mâchoire

mandrin,mors,pinces,préhenseur /ENG-MECHANICAL/

[DE] Greifer; Spannfutter

[EN] chuck jaw

[FR] mandrin; mors; pinces; préhenseur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mors

mors [moRs] n. m. 1. Hàm thiếc (ngựa). > Loc. Prendre le mors aux dents-. Lồng lên (ngựa). -Bóng (Ngubi) lồng lộn lên (vì say mê, vì giận dữ...), không kiềm chế được; thực hiện nhiệm vụ một cách hăng hái khác thuòng. 2. KỸ Mỏ kẹp (kìm, ê tô). > Hàm mỏ kẹp (của kìm). 3. G' ơ (ở gáy sách để giũ tay sách đầu và tay sách cuối của cuốn sách).