TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

motivation

ĐỘNG CƠ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

motivation

F Motivation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

motivation

motivation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Étude de motivation

Sư nghiên cứu về dộng co cá nhân (trong kinh tế).

Từ Điển Tâm Lý

Motivation

[VI] ĐỘNG CƠ

[FR] Motivation

[EN] F Motivation

[VI] Một hành vi bao giờ cũng hàm ngụ: - Một sự khởi động - Một định hướng xịch gần hay tránh né một mục tiêu - Ít nhiều năng lượng đầu tư vào đấy thể hiện qua cảm xúc, sự chăm chú. Tổng hòa gọi là động cơ thôi thúc hành động. Động cơ xuất phát từ nhu cầu hay bản năng kết với yếu tố trải nghiệm qua cuộc sống. Ở con người bản năng kết hợp với những yếu tố biểu trưng trừu tượng có tính khái quát - Động cơ quan trọng vào bậc nhất là muốn được có tiền (lãi, lương, thưởng...) - những tượng trưng có thể là vô thức hay hữu thức cũng là những động cơ nhiều khi mãnh liệt.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

motivation

motivation [motivasjô] n. f. 1. TRI ET Động co, mối quan hệ giũa hành vi và nguyên cớ. 2. TÂM Động cơ, các tác nhân có ý thức hoặc vô thức quyết định một hành vị, một lối ứng xử. 3. KTÊ Động cơ cá nhân (như một tác nhân kinh tế, như một người tiêu thụ). Étude de motivation: Sư nghiên cứu về dộng co cá nhân (trong kinh tế). 4. NGÔN Mối quan hệ giữa hình thức của ký hiệu và chức năng của nó.