TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

động cơ

động cơ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có phanh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Truyền động

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

motơ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

động lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
động cơ v-4

động cơ V-4

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

V-6

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

V-8

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

V-10

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

V-12

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-6

động cơ V-6

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-8

động cơ V-8

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-10

động cơ V-10

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-12

động cơ V-12

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
2 động cơ

2 động cơ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
4 động cơ

4 động cơ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

động cơ

motor

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

engine

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

incentive

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

throttle engine

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

drive

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 cage motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rotor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

winding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 driver

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

F Motivation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

motor engine

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

impellent

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mover

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
động cơ v-4

 Vee-four

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

V-4

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

v-6

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

v-8

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

v-10

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

v-12

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

vee-four

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-6

 Vee-six

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vee-six

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-8

 Vee-eight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vee-eight

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-10

 Vee-ten

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vee-ten

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
động cơ v-12

 Vee-twelve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vee-twelve

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
2 động cơ

 two-engined

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
4 động cơ

 four-engined

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

động cơ

Kraftmaschine

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Motor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Triebfeder

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học Kant

Antrieb

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Triebwerk

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Maschine

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Antriebsmaschine

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Maschuienabteilung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

motorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

động cơ

Motivation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

motorisch /(Adj.)/

(bildungsspr ) (thuộc) động cơ;

Kraftmaschine /die (Technik)/

máy; động cơ;

Từ điển triết học Kant

Động cơ [Đức: Triebfeder; Anh: incentive]

Xem thêm: Mệnh lệnh nhất quyết, Xung lực, Mệnh lệnh, Động lực, Triết học thực hành, Phương diện, Ý chí,

Trong quyển CSPĐ, Kant phân biệt giữa động cơ như là một “cơ sở chủ quan của sự ham muốn” và động lực (motive) như là một “cơ sở khách quan của ý muốn” (tr. 427, tr. 35). Cả hai mang lại những mục đích cho việc quy định ý chí: động cơ mang lại mục đích chủ quan và động lực mang lại mục đích khách quan. Những nguyên tắc thực hành dựa trên mục đích chủ quan và động cơ thì có tính “chất liệu” và liên quan đến một chủ thể cá biệt, chỉ có thể mang lại cơ sở cho những mệnh lệnh giả thiết. Ngược lại, những nguyên tắc thực hành nào được thoát khỏi những mục đích chủ quan thì có tính mô thức, và có thể phổ quát hóa một cách tiềm năng cho tất cả mọi chủ thể có lý tính, có năng lực giữ vai trò của một mệnh lệnh nhất quyết.

Mặc dù không xem động cơ là nguồn cung cấp những cơ sở cho hành động luân lý đích thực (chúng chỉ đáp ứng cho quy tắc của tài khéo và sự khôn ngoan), Kant làm cuộc khảo sát khái niệm động cơ luân lý trong PPLTTH ở Chương III. Tại đây Kant định nghĩa động cơ một cách nhất quán với quyển CSPĐ như là một “cơ sở quy định chủ quan của một ý chí mà lý tính của nó - do bản tính tự nhiên của chính mình - không nhất thiết phải phù hợp với quy luật khách quan (tr. 72, tr. 74), và thừa nhận rằng điều này làm nảy sinh “một vấn đề không thể giải quyết được đối với lý tính con người” là “làm thế nào một quy luật tự nó có thể là một cơ sở quy định trực tiếp cho ý chí”. Thay vì tìm kiếm một câu trả lời theo kiểu một động cơ phù hợp với một quy luật luân lý, Kant đặt câu hỏi quy luật luân lý “tác động (hay đúng hơn phải tác động) như thế nào trong tâm thức, trong chừng mực nó là một động cơ” (tr. 72, tr. 75). Câu trả lời là “sự tôn kính quy luật”, không phải như là một động cơ cho luân lý mà như là “bản thân luân lý, được xét một cách chủ quan như là một động cơ”. Sự tôn kính quy luật luân lý bác bỏ “những yêu sách trái ngược của lòng yêu chính mình”, và, với tư cách là “tình cảm luân lý”, lòng tôn kính là “một động cơ làm cho bản thân quy luật này trở thành một châm ngôn” (tr. 76, tr. 78-9).

Mai Thị Thùy Chang dịch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Maschuienabteilung /f =, -en (kĩ thuật)/

bộ phận, phòng ngành] động cơ; phân xưđng cơ khí; -

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

engine

động cơ

motor engine

động cơ

impellent

động lực; động cơ

mover

động cơ, (nguồn) động lực

Từ điển tiếng việt

động cơ

- dt. 1. Thiết bị dùng để biến đổi một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng: động cơ phản lực. 2. Những gì thôi thúc con người có những ứng xử nhất định một cách vô thức hay hữu ý và thường gắn liền với những nhu cầu: động cơ học tập tốt.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Động cơ

[VI] Động cơ

[DE] Triebfeder

[EN] incentive

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Motor

động cơ

Từ điển ô tô Anh-Việt

V-4,v-6,v-8,v-10,v-12

Động cơ V-4, V-6, V-8, V-10, V-12

vee-eight

Động cơ V-8

vee-four

Động cơ V-4

vee-six

Động cơ V-6

vee-ten

Động cơ V-10

vee-twelve

Động cơ V-12

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Motor

[EN] motor

[VI] động cơ

Từ Điển Tâm Lý

ĐỘNG CƠ

[VI] ĐỘNG CƠ

[FR] Motivation

[EN] F Motivation

[VI] Một hành vi bao giờ cũng hàm ngụ: - Một sự khởi động - Một định hướng xịch gần hay tránh né một mục tiêu - Ít nhiều năng lượng đầu tư vào đấy thể hiện qua cảm xúc, sự chăm chú. Tổng hòa gọi là động cơ thôi thúc hành động. Động cơ xuất phát từ nhu cầu hay bản năng kết với yếu tố trải nghiệm qua cuộc sống. Ở con người bản năng kết hợp với những yếu tố biểu trưng trừu tượng có tính khái quát - Động cơ quan trọng vào bậc nhất là muốn được có tiền (lãi, lương, thưởng...) - những tượng trưng có thể là vô thức hay hữu thức cũng là những động cơ nhiều khi mãnh liệt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cage motor,rotor,winding, driver

động cơ

 engine

động cơ, máy

 Vee-four /ô tô/

động cơ V-4

 Vee-six /ô tô/

động cơ V-6

 Vee-eight /ô tô/

động cơ V-8

 Vee-ten /ô tô/

động cơ V-10

 Vee-twelve /ô tô/

động cơ V-12

 two-engined /y học/

2 động cơ

 four-engined /y học/

4 động cơ

 two-engined

2 động cơ

 four-engined

4 động cơ

 two-engined /cơ khí & công trình/

2 động cơ

 four-engined /cơ khí & công trình/

4 động cơ

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

motor

động cơ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Triebwerk /nt/VTHK/

[EN] engine, motor

[VI] động cơ

Triebwerk /nt/CT_MÁY/

[EN] engine

[VI] động cơ

Kraftmaschine /f/ÔTÔ/

[EN] motor

[VI] động cơ

Kraftmaschine /f/CT_MÁY/

[EN] engine

[VI] động cơ

Maschine /f/CƠ/

[EN] engine

[VI] động cơ

Maschine /f/VT_THUỶ/

[EN] engine

[VI] động cơ

Antriebsmaschine /f/ÔTÔ/

[EN] motor

[VI] động cơ

Motor /m/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/

[EN] motor

[VI] động cơ, motơ

Motor /m/ÔTÔ/

[EN] engine

[VI] động cơ, máy

Motor /m/CT_MÁY/

[EN] engine, motor

[VI] động cơ, máy

Motor /m/CƠ, VT_THUỶ/

[EN] engine

[VI] động cơ, máy

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Kraftmaschine

[EN] engine

[VI] Động cơ

Antrieb

[EN] drive, engine

[VI] Truyền động, động cơ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

engine

động cơ

motor

động cơ

throttle engine

động cơ, có phanh