multiplier
multiplier [myltiplije] I. V. tr. [1] 1. Tăng thêm, gia tăng, thêm nhiều. Multiplier les difficultés: Tăng thêm khó khăn. Multiplier les erreurs: Tăng thèm các sai lầm. 2. TOÁN Nhân. Multiplier 2 par 3: Nhân 2 vói 3. IL V. intr. Hiếm Cũ Nhân giông, sinh sản. " Croissez et multipliez" : " Hãy lớn lên và hãy sinh sôi nảy nở" (Kinh Thánh), ni. V. pron. 1. Nhiều lên, tăng lên. Les obstacles se multipliaient: Các trớ ngại tăng lên. 2. Sinh sản. Animaux qui se multiplient très rapidement: Các loài vật sinh sản nhanh. 3. Bóng Duòng như có mặt ở khắp noi. Se multiplier pour rendre service: Dường như có mặt ở khắp noi dể giúp dỡ.