TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

multiplier

multiplizieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vervielfachen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

multiplier

multiplier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Multiplier 2 par 3

Nhân 2 vói 3.

"Croissez et multipliez"

"Hãy lớn lên và hãy sinh sôi nảy nở" (Kinh Thánh),

Les obstacles se multipliaient

Các trớ ngại tăng lên.

Animaux qui se multiplient très rapidement

Các loài vật sinh sản nhanh.

Se multiplier pour rendre service

Dường như có mặt ở khắp noi dể giúp dỡ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

multiplier

multiplier

multiplizieren, vervielfachen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

multiplier

multiplier [myltiplije] I. V. tr. [1] 1. Tăng thêm, gia tăng, thêm nhiều. Multiplier les difficultés: Tăng thêm khó khăn. Multiplier les erreurs: Tăng thèm các sai lầm. 2. TOÁN Nhân. Multiplier 2 par 3: Nhân 2 vói 3. IL V. intr. Hiếm Cũ Nhân giông, sinh sản. " Croissez et multipliez" : " Hãy lớn lên và hãy sinh sôi nảy nở" (Kinh Thánh), ni. V. pron. 1. Nhiều lên, tăng lên. Les obstacles se multipliaient: Các trớ ngại tăng lên. 2. Sinh sản. Animaux qui se multiplient très rapidement: Các loài vật sinh sản nhanh. 3. Bóng Duòng như có mặt ở khắp noi. Se multiplier pour rendre service: Dường như có mặt ở khắp noi dể giúp dỡ.