TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mutilation

clipping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

speech clipping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mutilation

Kappen von Sprachsignalen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sprachverlust durch Ansprechzeiten von Schalteinrichtungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sprachverstümmelung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mutilation

mutilation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coupage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

découpage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mutilation de la parole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écrêtage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mutilation d’une œuvre d’art

Sự hủy hoại mót tác phẩm nghệ thuăt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coupage,découpage,mutilation,mutilation de la parole,écrêtage /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kappen von Sprachsignalen; Sprachverlust durch Ansprechzeiten von Schalteinrichtungen; Sprachverstümmelung

[EN] clipping; speech clipping

[FR] coupage; découpage; mutilation; mutilation de la parole; écrêtage

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mutilation

mutilation [mytilasjô] n. f. 1. Sự làm cụt tay, cụt chân, một bộ phận cơ thể. -Mutilation volontaire. Sự tự làm bị thưong, que, cụt (đế trốn lính). 2. Sự hủy hoại, sự làm xuống câp. Mutilation d’une œuvre d’art: Sự hủy hoại mót tác phẩm nghệ thuăt. 3. Sự cắt xén, sự làm que cụt, sự xuyên tạc (một tác phẩm).