TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mutisme

CÂM

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

mutisme

mutisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý

Mutité

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le mutisme est un élément caractéristique de l’autisme

Chứng lặng thinh là một yếu tố dặc trung cúa chứng tự phong bế.

S’enfermer dans un mutisme obstiné

Tư khép mình trong sư lặng thinh bướng bính.

L’étrange mutisme des autorités sur cette affaire

Thái dộ im lặng khác thường của các nhà cầm quyền về vấn dề đó.

Từ Điển Tâm Lý

Mutité,Mutisme

[VI] CÂM

[FR] Mutité, Mutisme

[EN]

[VI] Không có hoặc mất khả năng nói. Có hai loại: - Câm do những cơ quan và trung tâm thần kinh về chức năng nói kém phát triển hay bị hủy, có thể gọi là tật câm ( F: mutité). - Các cơ quan chức năng không bị tổn thương, trước đó nói được, rồi sinh câm, cố ý hay không cố ý, có thể gọi là chứng câm (F: mutisme). Tật câm bẩm sinh thường đi đôi với điếc và chính vì điếc mà hóa câm; thường do một số bệnh bào thai, hoặc do chấn thương khi sinh đẻ, hoặc vào chu sinh, có thể đi chung với những triệu chứng khác (co giật, mù…) Cũng có những tật câm mà vẫn nghe được (audi - mutité), trẻ em nghe rõ, khôn, nhưng rất chậm nói, phát âm không rõ. Tật câm cần được chẩn đoán thật sớm để tiến hành những biện pháp giáo dục đặc biệt; những phương pháp và thiết bị hiện nay nếu được vận dụng tốt, giúp trẻ câm giao tiếp và học tập rất nhiều. Tật câm mà vẫn nghe rõ rất khó chữa. Chứng câm có thể là một cách phản ứng chống đối, thường gặp ở trẻ em; một số người nhạy cảm cũng sinh câm khi bị cảm kích mạnh vì bị ức chế. Câm cũng là một triệu chứng của những tâm bệnh; hysteri, loạn tâm, những cơn loạn trí. Cần nhận ra những trường hợp cố ý giả câm (giả điếc)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mutisme

mutisme [mytism] n. m. 1. TÂMTHẦN Thái độ của nguôi từ chối nói, chúng lặng thinh. Le mutisme est un élément caractéristique de l’autisme: Chứng lặng thinh là một yếu tố dặc trung cúa chứng tự phong bế. 2. Thdụng Trạng thái lặng thinh, \thái độ tự nguyện im lặng, thái độ từ chối giãi bày, sự lầm lì, sự câm miệng. S’enfermer dans un mutisme obstiné: Tư khép mình trong sư lặng thinh bướng bính. > Bóng L’étrange mutisme des autorités sur cette affaire: Thái dộ im lặng khác thường của các nhà cầm quyền về vấn dề đó.