nécessaire
nécessaire [neseseR] adj. và n. I. adj. 1. cần thiết. La respiration est nécessaire à la vie: Hô hấp cần thiết cho sụ sống. -TOÁN Condition nécessaire et suffisante. Điều kiện cần và đủ. 2. Tất yếu, nhất thiết. Une voiture m’est absolument nécessaire pour mon travail: Một chiếc xe dối với tôi là tất yếu cần cho công việc. Il est nécessaire d’en discuter, que nous en discutions: Nhất thiết phải thào luận điều dó, nhất thiết chúng ta sẽ thảo luân nó. Se rendre nécessaire: Trở thành cần thiết, tò ra cần thiết. 3. LOGIC Theo lôgic tất yếu. Le syllogisme est un type formellement parfait d’enchaînement nécessaire: Tam doạn luân là mot dạng hoàn hảo về mặt hlnh thúc của chuỗi kết hop tất yếu. > Thdụng Không thể tránh được. 4. Không thể thiếu, không thể khác. " Les lois, dans la signification la plus étendue, sont des rapports nécessaires qui dérivent de la nature des choses" (Montesquieu): " Pháp luật, theo ý nghĩa rông nhất, là những quan hệ không thể thiếu xuất phát từ bản chất các sự vật" (Mông-tét-ki-ữ). n. n. m. 1. Cái nhất thiết cần để sống. Le nécessaire et le superflu: Nhu cầu và sự thủa thãi; cái cần thiết và cái thùa. Manquer du plus strict nécessaire: Thiếu cả nhũng nhu cầu tối thiểu. 2. Điều cần phải làm. Je compte sur vous pour faire le nécessaire: Tôi cậy vào anh dể làm những diều cần làm. 3. TRIÊT Le nécessaire et le contingent: Cái tất yếu và cái thứ yếu. 4. Un nécessaire: Hộp đồ dùng. Un nécessaire de toilette, de couture: Hộp dồ trang điểm, hộp dồ khâu.