négatif,négative
négatif, ive [négatif, iv] adj. và n. 1. Có tính phủ định, có tính khuớc từ. (trái vói affirmatif). La réponse est négative: Câu trả lòi là không. -Assertion négative: Điều quyết doán có tính khưóc từ. > N. f. Ils nous ont encore répondu par la négative: Họ vẫn trả lòi chúng ta bằng sự khưóc từ. 2. Không xây dựng, đối lập. Critique négative: Sự phê bình không xây dựng. 3. Tiêu cực (trái vói positif). Bonheur, plaisir négatif: Hạnh phúc tiêu cực, thú vui tiêu cưc. 4. TOÁN Nombre négatif: số bằng hoặc thấp hon sô không, strictement négatif: số âm (dưói số không). > Exposant négatif: số mũ có dấu trừ, số mũ âm. Dans l’expression KF 3 = -i- =——, 103 1000 3 est un exposant négatif: Trong biểu thức ltr 3 = J - = ~, 3 la so mũ am. > KHTUỢNG 10 3 1000 Température négative: Nhiệt độ dưói o°c. 5. Electricité négative: Điện âm. > Pôle négatif. Cực âm. t> HOA Ion négatif: anion, ion âm. 6. ÁNH Epreuve négative, hay (n. m.), un négatif: Bản âm.