TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

négatif

negative

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

negative matrix

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

négatif

negativ

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Patrize

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

négatif

négatif

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

négative

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

matrice négative

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ils nous ont encore répondu par la négative

Họ vẫn trả lòi chúng ta bằng sự khưóc từ.

Critique négative

Sự phê bình không xây dựng.

positif). Bonheur, plaisir négatif

Hạnh phúc tiêu cực, thú vui tiêu cưc. 4.

Nombre négatif

số

3 est un exposant négatif

Trong biểu thức ltr 3 = J - = ~, 3 la so mũ am.

Ion négatif

anion, ion âm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matrice négative,négatif /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Negativ; Patrize

[EN] negative; negative matrix

[FR] matrice négative; négatif

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

négatif,négative

négatif, ive [négatif, iv] adj. và n. 1. Có tính phủ định, có tính khuớc từ. (trái vói affirmatif). La réponse est négative: Câu trả lòi là không. -Assertion négative: Điều quyết doán có tính khưóc từ. > N. f. Ils nous ont encore répondu par la négative: Họ vẫn trả lòi chúng ta bằng sự khưóc từ. 2. Không xây dựng, đối lập. Critique négative: Sự phê bình không xây dựng. 3. Tiêu cực (trái vói positif). Bonheur, plaisir négatif: Hạnh phúc tiêu cực, thú vui tiêu cưc. 4. TOÁN Nombre négatif: số bằng hoặc thấp hon sô không, strictement négatif: số âm (dưói số không). > Exposant négatif: số mũ có dấu trừ, số mũ âm. Dans l’expression KF 3 = -i- =——, 103 1000 3 est un exposant négatif: Trong biểu thức ltr 3 = J - = ~, 3 la so mũ am. > KHTUỢNG 10 3 1000 Température négative: Nhiệt độ dưói o°c. 5. Electricité négative: Điện âm. > Pôle négatif. Cực âm. t> HOA Ion négatif: anion, ion âm. 6. ÁNH Epreuve négative, hay (n. m.), un négatif: Bản âm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

négatif

négatif

negativ