naturel,naturelle
naturel, elle [natyREl] adj. và n. I adj. 1. Thuộc bản chất tự nhiên. Propriétés naturelles: Các dặc tính tư nhiên. > THÂN Religion naturelle: Sự tín nguõng tự nhiên. 2. Của tự nhiên, thuộc tự nhiên, các hiện tuọng tự nhiên. Les forces, les phénomènes naturels: Các lực lượng tư nhiên, các hiên tưọng tự nhiên. Sciences naturelles: Các khoa học tư nhiên. 3. Tồn tại trong tự nhiên truóc ý thúc. -TOÁN Nombres naturels: Các số nguyên duong. > NGÔN Langues naturelles: Ngôn ngữ tự nhiên (đối lập vói ngôn ngữ, vói hệ thống tín hiệu của lôgic học, của tin học). 4. Do tự nhiên, do thiên nhiên, thuộc thiên nhiên. Ressources naturelles d’un pays: Những tài nguyên thiên nhiên của một nưóc. Les Pyrénées, frontière naturelle entre la France et l’Espagne: Dãy Pyréneés biên giói tự nhiên giữa nưóc Pháp và nưóc Tây Ban Nha. 5. ơ trạng thái tự nhiên; ở nguyên trạng trong thiên nhiên. Gaz naturel: Khí thiên nhiên. Aspect d’une pierre précieuse à l’état naturel: Hình dáng của một viên dá quý, ó dạng thô, chưa dẽo gọt. 6. Tự nhiên, chua sủa sang, chua chế biến lại. Produits alimentaires naturels: Các thực phẩm tự nhiên. 7. NHẠC Note naturelle: Nốt nhạc tự nhiên (không thăng, không giáng). 8. Theo lẽ tự nhiên. Droit naturel: Luật căn bản (đối lập vói droit positif: luật hiện hành). > Enfant naturel: Con ngoài giá thú. 9. Họp vói tự nhiên, họp vói lẽ thuòng. Cela est naturel, tout naturel: Điều dó là tự nhiên. II. adj. (Dùng cho nguòi) 1. Thuộc về con nguòi. Fonctions naturelles: Các chức năng tự nhiên (của con nguời). 2. Thuộc bản chất của con nguôi, bẩm sinh. Dispositions, penchants naturels: Những năng khiếu, những thiên hưóng bấm sinh. Sa gentillesse naturelle: Lòng tử tế bẩm sinh cùa cô ta. 3. Thuộc về bản chất sâu xa của một cá nhân, không giả tạo, không kiểu cách. Se comporter de maniéré simple et naturelle: Xử sự một cách giản dị và tự nhiên. Rester naturel en toutes circonstances: Giữ dúng bản chất (vẫn là mình) trong mọi hoàn cảnh. IIL n. m. 1. Các tính chất bẩm sinh. Il est d’un naturel peu aimable: Tính cách nó không duọc dễ thưong lắm. 2. Phong cách tự nhiên, không giả tạo. Savoir se comporter avec le naturel, la simplicité, qui convient: Biết cư xứ vói phong thái tự nhiên, vói sự giản dị thích họp. 3. loc. Au naturel: Để nguyên (không cho gia vị, không có sự chế biến đặc biệt). Riz au naturel: Com thổi không. 4. Cư dân gốc. Les naturels de Polynésie: Các cư dân gốc ó Đa Đảo.