TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

neuve

neuf

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

neuve

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Maison neuve

Nhà mói.

Un habit neuf

Một cái áo mói.

Salle de spectacle qui fait peau neuve

Phòng biểu diễn dã dưọc làm mói lại, dã dưọc sắp xếp lai hoàn toàn.

La vieille ville et la ville neuve

Thành phổ cũ và thành phổ mói.

Être neuf dans un métier

Mói vào nghề.

Des idées neuves

Những ý nghĩ mói.

Porter un regard neuf sur qqch de banal

Có cách nhìn mói về diều tầm thường nào dó.

Refaire une chambre à neuf

Làm lại mot buồng như mói.

Etre habillé de neuf

Mặc quần áo mói.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

neuf,neuve

neuf, neuve [nœf, nœv] adj. và n. m. I. adj. 1. Mói làm. Maison neuve: Nhà mói. 2. Mói dùng. Un habit neuf: Một cái áo mói. Loc. Faire peau neuve: Lột xác (rắn). Bóng Tự biến dạng hoàn toàn. Salle de spectacle qui fait peau neuve: Phòng biểu diễn dã dưọc làm mói lại, dã dưọc sắp xếp lai hoàn toàn. 3. Mói hon. La vieille ville et la ville neuve: Thành phổ cũ và thành phổ mói. 4. Chua thành thạo; cồn non nót. Être neuf dans un métier: Mói vào nghề. 5. Mói độc đáo. Des idées neuves: Những ý nghĩ mói. 6. Mới (không theo thói quen cũ). Porter un regard neuf sur qqch de banal: Có cách nhìn mói về diều tầm thường nào dó. 7. Thân Qqch de neuf: Một vài cái mói. Rien de neuf aujourd’hui 1 ?: Hôm nay không có gì mói phải không? n. n. m. 1. Đồ mới. Le neuf et l’occasion: Dồ mói và dồ cũ. 2. A neuf: (sủa lại) như mới. Refaire une chambre à neuf: Làm lại mot buồng như mói. 3. De neuf: Vói đồ mói. Etre habillé de neuf: Mặc quần áo mói.