neuf,neuve
neuf, neuve [nœf, nœv] adj. và n. m. I. adj. 1. Mói làm. Maison neuve: Nhà mói. 2. Mói dùng. Un habit neuf: Một cái áo mói. Loc. Faire peau neuve: Lột xác (rắn). Bóng Tự biến dạng hoàn toàn. Salle de spectacle qui fait peau neuve: Phòng biểu diễn dã dưọc làm mói lại, dã dưọc sắp xếp lai hoàn toàn. 3. Mói hon. La vieille ville et la ville neuve: Thành phổ cũ và thành phổ mói. 4. Chua thành thạo; cồn non nót. Être neuf dans un métier: Mói vào nghề. 5. Mói độc đáo. Des idées neuves: Những ý nghĩ mói. 6. Mới (không theo thói quen cũ). Porter un regard neuf sur qqch de banal: Có cách nhìn mói về diều tầm thường nào dó. 7. Thân Qqch de neuf: Một vài cái mói. Rien de neuf aujourd’hui 1 ?: Hôm nay không có gì mói phải không? n. n. m. 1. Đồ mới. Le neuf et l’occasion: Dồ mói và dồ cũ. 2. A neuf: (sủa lại) như mới. Refaire une chambre à neuf: Làm lại mot buồng như mói. 3. De neuf: Vói đồ mói. Etre habillé de neuf: Mặc quần áo mói.