TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

neuf

neun

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

neuf

neuf

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

neuve

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Les neuf muses

Chín nữ thần nghệ thuật.

Faites bien vos neuf

Anh hãy viết tốt các chữ số chín.

Pour avoir cette communication, il faut faire le neuf

Để có sự liên lạc dó phải dùng số 9.

Maison neuve

Nhà mói.

Un habit neuf

Một cái áo mói.

Salle de spectacle qui fait peau neuve

Phòng biểu diễn dã dưọc làm mói lại, dã dưọc sắp xếp lai hoàn toàn.

La vieille ville et la ville neuve

Thành phổ cũ và thành phổ mói.

Être neuf dans un métier

Mói vào nghề.

Des idées neuves

Những ý nghĩ mói.

Porter un regard neuf sur qqch de banal

Có cách nhìn mói về diều tầm thường nào dó.

Refaire une chambre à neuf

Làm lại mot buồng như mói.

Etre habillé de neuf

Mặc quần áo mói.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

neuf

neuf

neun

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

neuf

neuf [nœf] adj. và n. m. inv. I. adj. 1. adj. num. cardinal: Les neuf muses: Chín nữ thần nghệ thuật. 2. adj. num. ord. Le roi Louis Neuf: Vua Lu-i thứ chín. Le neuf janvier: Ngày mòng chín tháng giêng. II. n. m. 1. Số chín. Divisibilité par neuf: Sự chia hết cho chín. Preuve par neuf: Phép thử theo số chín (để biết một phép nhân, một phép chia, một phép khai căn có đúng không). 2. Chữ số chín. Faites bien vos neuf: Anh hãy viết tốt các chữ số chín. 3. số chín. Pour avoir cette communication, il faut faire le neuf: Để có sự liên lạc dó phải dùng số 9. 4. CHOI Neuf de trèfle, de coeur, etc.: Con chín nhép, con chín cơ, v.v.

neuf,neuve

neuf, neuve [nœf, nœv] adj. và n. m. I. adj. 1. Mói làm. Maison neuve: Nhà mói. 2. Mói dùng. Un habit neuf: Một cái áo mói. Loc. Faire peau neuve: Lột xác (rắn). Bóng Tự biến dạng hoàn toàn. Salle de spectacle qui fait peau neuve: Phòng biểu diễn dã dưọc làm mói lại, dã dưọc sắp xếp lai hoàn toàn. 3. Mói hon. La vieille ville et la ville neuve: Thành phổ cũ và thành phổ mói. 4. Chua thành thạo; cồn non nót. Être neuf dans un métier: Mói vào nghề. 5. Mói độc đáo. Des idées neuves: Những ý nghĩ mói. 6. Mới (không theo thói quen cũ). Porter un regard neuf sur qqch de banal: Có cách nhìn mói về diều tầm thường nào dó. 7. Thân Qqch de neuf: Một vài cái mói. Rien de neuf aujourd’hui 1 ?: Hôm nay không có gì mói phải không? n. n. m. 1. Đồ mới. Le neuf et l’occasion: Dồ mói và dồ cũ. 2. A neuf: (sủa lại) như mới. Refaire une chambre à neuf: Làm lại mot buồng như mói. 3. De neuf: Vói đồ mói. Etre habillé de neuf: Mặc quần áo mói.