TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

neun

chói. :

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số chín.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số chín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con chín nút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toa xe sô' chín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôi trời đất ơi!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chín tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gồm chín cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chín quyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

neun

neun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

neun

neuf

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der 45-teiligen Abstufung besteht jede Reihe aus neun Parallelendmaßen.

Bộ thanh chuẩn được chia làm 45 bậc, mỗi dãy có 9 thanh chuẩn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gebäude wachsen neun Stockwerke hoch, haben aber kein Dach.

Những tòa nhà xây cao chín tầng nhưng không có mái.

Drei, neun Meter.« In klaren, bestimmten Silben durchschneidet seine Stimme das Dunkel.

Ba, chín mét".Tiếng anh ta rõ ràng từng âm một cắt qua màn đêm.

Er hat neun Anzüge. Er kauft seiner Frau feines Porzellan und macht Sonntag nachmittags lange Spaziergänge mit ihr.

Ông có chín bộ quần áo.Ông mua cho vợ đồ sứ cao cấp, chiều Chủ nhật nào phòng vợ chồng ông cũng đi dạo thật lâu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir sind neun Personen

chúng tôi có chín người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

neun /(Kardinalz.) (als Ziffer 9)/

chín;

wir sind neun Personen : chúng tôi có chín người.

Neun /[noyn], die; -, -en/

số chín (Ziffer 9);

Neun /[noyn], die; -, -en/

con (bài) chín nút;

Neun /[noyn], die; -, -en/

(ugs ) toa xe sô' chín;

Neun /[noyn], die; -, -en/

ôi trời đất ơi!;

neun /bân.dig (Adj.)/

có chín tập; gồm chín cuốn; có chín quyển;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

neun

neuf

neun

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

neun /(nurn)/

(nurn) chói. :

Neun /í =, -en/

số chín.